Trường Đại học Phương Đông thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018, cụ thể như sau:

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2018

Đại học Việt Bắc công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018

Trường Đại học dân lập Phương Đông thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh vào đại học chính quy năm 2018

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển (không áp dụng cho phương thức 3)

Chỉ tiêu (2.200)

Xét tuyển theo KQ thi THPT Quốc gia

 

Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình chung cả năm

PT1

PT2

PT3

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

40

100

60

14

18

6.0

Quản trị Văn phòng

7340406

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

24

60

36

13

18

6.0

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

24

60

36

13

18

6.0

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

70

175

105

13

18

6.0

Công nghệ Sinh học

7420201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Ngoại ngữ

Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.

12

30

18

13

18

6.0

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Vật lí

36

90

54

13

18

6.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Hóa học

20

50

30

13

18

6.0

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

7510203

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20

50

30

13

18

6.0

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Vật lí

14

35

21

13

18

6.0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

7510406

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Hóa học, Ngoại ngữ;

Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.

12

30

18

13

18

6.0

Kiến trúc

7580101

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật;

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật;

Toán, Ngoại ngữ, Vẽ mỹ thuật;

Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

40

100

60

16

20

**

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Ngữ Văn, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ

20

50

30

13

18

6.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Ngữ Văn, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ

20

50

30

13

18

6.0

Kinh tế Xây dựng

7580301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;

Toán, Ngoại ngữ, Địa lí

20

50

30

13

18

6.0

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

24

56

-

14

18

-

Ngôn ngữ Trung quốc

7220204

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

18

42

-

14

18

-

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

24

56

-

14

18

-

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

12

30

18

14

18

6.0

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch)

7310630

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

12

30

18

14

18

6.0

Kênh tuyển sinh tổng hợp

Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị công bố điểm sàn năm 2018

Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm sàn năm 2018