Trường Đại học Phú Yên thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ chính quy đợt 1 năm 2018 theo 2 phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia và dựa vào kết quả học tập THPT.
> Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung
> Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển bổ sung năm 2018
Thông tin xét tuyển bổ sung vào Trường Đại học Phú Yên cụ thể như sau:
Ký hiệu trường | Tên trường/ Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển/ Điều kiện xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
DPY | Trường Đại học Phú Yên Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT: (0257) 3843.119, 0963725060 Website: www.pyu.edu.vn |
| - Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia. - Phương thức 2: Xét tuyển điểm trung bình năm lớp 12. | 588 | * Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. * Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng khối ngành I (đào tạo giáo viên), tuyển thí sinh hộ khẩu ngoài tỉnh Phú Yên tối đa 18% chỉ tiêu.
* Phương thức tuyển sinh: - Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia. - Phương thức 2: Xét tuyển ĐTB năm lớp 12.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: - Đối với Phương thức 1: + Điểm nhận hồ sơ trình độ đại học: 17; + Điểm nhận hồ sơ trình độ cao đẳng: 15. - Đối với Phương thức 2: + Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; + Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học phải có ĐTB năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên; + Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
* Dự thi năng khiếu: Thí sinh dự thi năng khiếu đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật: - Thời gian đăng ký dự thi: từ ngày 13/8/2018 đến ngày 23/8/2018. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Phú Yên hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Để đăng ký dự thi năng khiếu thí sinh tải mẫu Phiếu đăng ký trên website của Trường Đại học Phú Yên tại địa chỉ: www.pyu.edu.vn. - Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm: phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu đính kèm của Trường Đại học Phú Yên); 2 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng); 1 bản photo giấy CMND; 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh). - Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ. - Ngày thi năng khiếu: dự kiến ngày 25/8/2018. Thí sinh có mặt tại Trường Đại học Phú Yên lúc 8 giờ 00 ngày 25/8/2018để làm thủ tục và dự thi. - Năng khiếu ngành Sư phạm Mỹ thuật (cao đẳng): thi Trang trí và Hình họa. - Năng khiếu ngành Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng): thi Thẩm âm, Tiết tấu và Hát
* Thông tin hỗ trợ đăng ký xét tuyển: Điện thoại liên hệ Phòng Đào tạo: (0257) 3843.119, 0963725060, (0257) 3824.446, (0257) 3843.118, (0257) 3843.139. Website: www.pyu.edu.vn. Email: [email protected] Facebook: Facebook.com/DHPY.PYU
|
I | Các ngành trình độ Đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển/ Điều kiện xét tuyển | 423 | |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | - Phương thức 1: Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non (M00); - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và thi năng khiếu Mầm non. | 12(*) | |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | - Phương thức 1: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 30(*) | |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | - Phương thức 1: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 19(*) | |
4 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) | 7140210 | - Phương thức 1: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 25(*) | |
5 | Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) | 7140212 | - Phương thức 1: Toán, Hóa, Lý (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 18(*) | |
6 | Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) | 7140213 | - Phương thức 1: Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Sinh (A02); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 20(*) | |
7 | Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non) | 7140231 | - Phương thức 1: Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 12(*) | |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | - Phương thức 1: Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 20(*) | |
9 | Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa) | 7140218 | - Phương thức 1: Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 | 17(*) | |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên. | 30 | |
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch) | 7220201 | 30 | ||
12 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | 7310630 | 30 | ||
13 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) | 7440112 | 40 | ||
14 | Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) | 7420101 | 40 | ||
15 | Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) | 7440102 | 40 | ||
16 | Văn học | 7229030 | 40 | ||
II | Các ngành trình độ Cao đẳng | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển/Điều kiện xét tuyển | 165 | |
1 | Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành Âm nhạc – Công tác Đội) | 51140221 | - Phương thức 1: Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc; Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc; Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc; - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu Âm nhạc | 20(*) | |
2 | Sư phạm Mỹ thuật (Chuyên ngành Mỹ thuật – Công tác Đội) | 51140222 | - Phương thức 1: Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật; Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật; Văn, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu Mỹ thuật | 20(*) | |
3 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) | 6620119 | - Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) | 25 | |
4 | Lâm nghiệp | 6620201 | 30 | ||
5 | Kế toán | 6340301 | 20 | ||
6 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 20 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 30 |
(*) Các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển theo cả hai phương thức. Chỉ tiêu dành cho Phương thức 1 (xét tuyển kết quả THPT quốc gia) là 70% và Phương thức 2 (xét tuyển Điểm Trung bình năm lớp 12) là 30%. Trong trường hợp số thí sinh đăng ký Phương thức 1 (hoặc 2) vượt chỉ tiêu, nhưng số thí sinh đăng ký ở Phương thức 2 (hoặc 1) ít hơn chỉ tiêu, thì ngoài chỉ tiêu dành cho Phương thức 1 (hoặc 2) sẽ lấy thêm số chỉ tiêu còn thừa ở Phương thức 2 (hoặc 1).
Thời gian đăng ký xét tuyển : Từ ngày 23/08/2018 đến hết ngày 03/09/2018.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Phú Yên). Thí sinh có thể tải mẫu tại đây: mẫu đơn xét đợt 2.
- 01 bì thư có dán tem và ghi địa chỉ người nhận để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển cho thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh được gởi qua bưu điện theo đường chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên: Số 18 Trần Phú, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2018
> Đại học Y tế Công cộng thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018