Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2020 như sau:
Mã trường: MBS
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 05 HK (trừ HK2 Lớp 12) các môn học ở THPT (HỌC BẠ).
- Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18.0 điểm.
- Các ngành còn lại từ 20.0 điểm.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB): điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh (1) - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Biên – Phiên dịch Tiếng Anh - Tiếng Anh Thương mại |
7220201 | 90 |
Toán, Lý, Anh Văn, KH xã hội, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) - Biên – Phiên dịch |
7220204 |
40 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Nhật (1) - Biên – Phiên dịch |
7220209 |
70 |
|
Xã hội học - XHH tổ chức và quản lý nguồn nhân lực |
7310301 |
77 |
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Sử Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (2) |
Đông Nam Á học |
7310620 |
84 |
|
Công tác Xã hội |
7760101 |
70 |
|
Kinh tế - Quản lý Công - Kinh tế học - Kinh tế đầu tư - Kinh tế quốc tế |
7310101 |
80 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Quản trị kinh doanh - Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
90 |
|
Marketing |
7340115 |
50 |
|
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
55 |
|
Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Đầu tư tài chính |
7340201 |
100 |
|
Kế toán |
7340301 |
80 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
50 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
55 |
|
Khoa học máy tính (3) |
7480101 |
60 |
|
Công nghệ thông tin (3) |
7480201 |
85 |
|
Công nghệ thông tin (3) tăng cường học Tiếng Nhật |
|
17 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Ngành mới) |
7510605 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (3) |
7510102 |
119 |
|
Quản lý xây dựng (3) |
7580302 |
70 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
45 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
Du lịch (Ngành mới) |
7810101 |
25 |
|
Công nghệ Sinh học Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại cơ sở Bình Dương (xe đưa đón miễn phí) - CNSH Y – Dược - CNSH Nông nghiệp - Môi trường - CNSH Thực phẩm |
7420201 |
105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Lý Toán, Hóa, Sinh |
Luật (4) |
7380101 |
84 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa (5) Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Luật kinh tế (4) |
7380107 |
119 |
Ghi chú:
(1): Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
(2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(3): Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(5): Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
Ngành học |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật kinh tế |
7380107C |
63 |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Công nghệ sinh học Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí |
7420201C |
49 |
Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hoá, Anh Toán, Lý, Anh |
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) |
7480101C |
28 |
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Toán hệ số 2) - Thiết kế công trình DD&CN - Quản lý - Thi công Công trình DD&CN |
7510102C |
28 |
Ghi chú:
- Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ Khoa học máy tính và CNKT công trình xây dựng.
- Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.
Đây là những ngành và chỉ tiêu của từng ngành mà trường Đại học Mở TP.HCM công bố tuyển sinh năm học 2020-2021.
Theo Cổng thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TP.HCM