Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên

TNUT
(Thai Nguyen University of Technology)
Thành lập năm: 1965
Tỉnh thành:Thái Nguyên
Địa chỉ:Số 666 Đường 3-2, P.Tích Lương, TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên

Các ngành đào tạo

TT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1
Các ngành đào tạo đại học                      
1.1
Ngôn ngữ Anh 7220201 30 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
1.2
Kỹ thuật máy tính 7480106 50 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Tin học công nghiệp
1.3
Công nghệ chế tạo máy 7510202 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt
1.4
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 140 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô
1.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điệ
1.6
Quản lý công nghiệp 7510601 40 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp
1.7
Kinh tế công nghiệp 7510604 40 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
1.8
Kỹ thuật cơ khí 7520103 325 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực
1.9
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 280 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chuyên ngành: Cơ điện tử
1.10
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Kỹ thuật Cơ khí động lực
1.11
Kỹ thuật điện 7520201 260 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện
1.12
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông
1.13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 325 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển
1.14
Kỹ thuật môi trường 7520320 40 1 A00 HO A01 TO B00 SI D07 HO
Kỹ thuật môi trường
1.15
Kỹ thuật xây dựng 7580201 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
1.16
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) 7905218 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh
1.17
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) 7905228 70 1 A00 TO A01 TO D01 TO D07 TO
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh