Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

NEU
(National Economics University)
Thành lập năm: 1956
Tỉnh thành:Hà Nội
Địa chỉ:207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Vietnam

Các ngành đào tạo

T

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn 

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

1

Các ngành đào tạo đại học

             

1.1

Ngôn ngữ Anh

7220201

105

35

A01

D01

D09

D10

1.2

Kinh tế

7310101

210

70

A00

A01

D01

D07

1.3

Kinh tế đầu tư

7310104

150

50

A00

A01

B00

D01

1.4

Kinh tế phát triển

7310105

173

57

A00

A01

D01

D07

Kinh tế phát triển (tách ra từ ngành Kinh tế)

1.5

Kinh tế quốc tế

7310106

90

30

A00

A01

D01

D07

1.6

Thống kê kinh tế

7310107

98

32

A00

A01

D01

D07

1.7

Toán kinh tế

7310108

98

32

A00

A01

D01

D07

1.8

Quan hệ công chúng

7320108

45

15

A01

C03

C04

D01

Ngành/Chương trình mới mở

1.9

Quản trị kinh doanh

7340101

285

95

A00

A01

D01

D07

1.10

Marketing

7340115

188

62

A00

A01

D01

D07

1.11

Bất động sản

7340116

90

30

A00

A01

D01

D07

1.12

Kinh doanh quốc tế

7340120

90

30

A00

A01

D01

D07

1.13

Kinh doanh thương mại

7340121

120

40

A00

A01

D01

D07

1.14

Thương mại điện tử

7340122

45

15

A00

A01

D01

D07

Ngành/Chương trình mới mở

1.15

Tài chính – Ngân hàng

7340201

375

125

A00

A01

D01

D07

1.16

Bảo hiểm

7340204

113

37

A00

A01

D01

D07

1.17

Kế toán

7340301

300

100

A00

A01

D01

D07

1.18

Khoa học quản lý

7340401

90

30

A00

A01

D01

D07

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế)

1.19

Quản lý công

7340403

45

15

A00

A01

D01

D07

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

1.20

Quản trị nhân lực

7340404

90

30

A00

A01

D01

D07

1.21

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

113

37

A00

A01

D01

D07

1.22

Quản lý dự án

7340409

45

15

A00

A01

B00

D01

Ngành/Chương trình mới mở

1.23

Luật kinh tế

7380107

113

37

A00

A01

D01

D07

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

1.24

Khoa học máy tính

7480101

45

15

A00

A01

D01

D07

1.25

Công nghệ thông tin

7480201

90

30

A00

A01

D01

D07

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

1.26

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

45

15

A00

A01

D01

D07

Ngành/Chương trình mới mở

1.27

Kinh tế nông nghiệp

7620115

60

20

A00

A01

B00

D01

1.28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

75

25

A00

A01

D01

D07

1.29

Quản trị khách sạn

7810201

75

25

A00

A01

D01

D07

1.30

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

53

17

A00

A01

D01

D07

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

1.31

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

83

27

A00

A01

B00

D01

1.32

Quản lý đất đai

7850103

45

15

A00

A01

D01

D07

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

1.33

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

EBBA

135

45

A00

A01

D01

D07

1.34

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

EP01

38

12

A01

D01

D07

D09

Ngành/Chương trình mới mở

1.35

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

EP02

30

10

A00

A01

D01

D07

Ngành/Chương trình mới mở

1.36

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

EPMP

60

20

A00

A01

D01

D07

1.37

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

POHE

225

75

A01

D01

D07

D09

   

Tổng:

4.130

1.370