Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế

(HUE UNIVERSITY)
Thành lập năm: 2002
Tỉnh thành:Thừa Thiên - Huế
Địa chỉ:100 Phùng Hưng - TP Huế.

Các ngành đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH HUẾ

Mã trường: DHK

Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.

Điện thoại: (0234) 3691333

Website: www.hce.edu.vn

 

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018

- Điểm xét tuyển theo môn thi và ngành đào tạo

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

I. Nhóm ngành Kinh tế

 

380

Kinh tế

Gồm 2 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường)

7310101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

210

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Kinh tế nông nghiệp

7620115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

120

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán

 

310

Kế toán

7340301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

170

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Kiểm toán

7340302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

140

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin

 

130

Hệ thống thông tin quản lý(chuyên ngành Tin học kinh tế)

7340405

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Thống kê kinh tế

(Chuyên ngành Thống kê kinh doanh)

7310107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

IV. Nhóm ngành Thương mại

 

150

Kinh doanh thương mại

7340121

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

Thương mại điện tử

7340122

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh

 

410

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

250 (*)

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

Marketing

7340115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

Quản trị nhân lực

7340404

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng

 

100

Tài chính - Ngân hàng

Gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng

7340201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

VII. Nhóm ngành Kinh tế chính trị

 

50

Kinh tế chính trị

7310102

1. Toán, Vật lí, Hóa học;

A00

50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn; KHXH

A15

VIII. Các chương trình liên kết

 

140

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học RennesI, Cộng hoà Pháp)

7349001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

7903124

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght - Ireland)

7349002

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

IX. Các chương trình chất lượng cao

 

200

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)

7310101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Kiểm toán

7340302CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Hệ thống thông tin quản lýchuyên ngành Tin học kinh tế)

7340405CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN

A16

Quản trị kinh doanh

7340101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

Tài chính - Ngân hàng

7340201CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

(*)Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị