THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH HUẾ
Mã trường: DHK
Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (0234) 3691333
Website: www.hce.edu.vn
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018
- Điểm xét tuyển theo môn thi và ngành đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
I. Nhóm ngành Kinh tế |
|
380 |
||
Kinh tế Gồm 2 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường) |
7310101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
210 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
120 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán |
|
310 |
||
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
170 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Kiểm toán |
7340302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
140 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin |
|
130 |
||
Hệ thống thông tin quản lý(chuyên ngành Tin học kinh tế) |
7340405 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) |
7310107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
70 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
IV. Nhóm ngành Thương mại |
|
150 |
||
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
|||
Thương mại điện tử |
7340122 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
|||
V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh |
|
410 |
||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
250 (*) |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
|||
Marketing |
7340115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
|||
Quản trị nhân lực |
7340404 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
|||
VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
100 |
||
Tài chính - Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng |
7340201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||
VII. Nhóm ngành Kinh tế chính trị |
|
50 |
||
Kinh tế chính trị |
7310102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học; |
A00 |
50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn; KHXH |
A15 |
|||
VIII. Các chương trình liên kết |
|
140 |
||
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học RennesI, Cộng hoà Pháp) |
7349001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
7903124 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght - Ireland) |
7349002 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
|||
IX. Các chương trình chất lượng cao |
|
200 |
||
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
7310101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Kiểm toán |
7340302CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Hệ thống thông tin quản lýchuyên ngành Tin học kinh tế) |
7340405CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN |
A16 |
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
|||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
(*)Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị