Phương thức xét tuyển
Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, D84, D01, C14
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
7510401 |
B00, D01, A11, C17
|
Hóa dược |
7720203 |
B00, D01, A11, C17
|
Địa lý tự nhiên |
7440217 |
C00, D01, C04, C20
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D01, C14
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, D01, C14
|
Quản lý văn hóa |
7229030 |
C00, D01, C14, D84
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
B00, D08, B04, C18
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66
|
Luật |
7380101 |
D01, C00, C14, D84
|
Khoa học quản lý |
7340401 |
D01, C00, C14, D84
|
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, C14, D84
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, C14, C04
|
Văn học |
7229030 |
C00, D01, C14, D84
|
Lịch sử |
7229010 |
C00, D01, C14, D84
|
Báo chí |
7320101 |
C00, D01, C14, D84
|
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, C14, C04
|
Thông tin thư viện |
7320201 |
C00, D01, C14, D84
|