Đại Học Hà Tĩnh

(Ha Tinh University)
Thành lập năm: 2007
Tỉnh thành:Hà Tĩnh
Địa chỉ: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.

Các ngành đào tạo

Trường đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh năm 2018 trường kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục mầm non).

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đăng ký xét tuyển vào trường.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục mầm non).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

4.1. Đại học

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổng

chỉ tiêu

Kết quả thi THPT QG

Kết quả học tập THPT

1

Sư phạm Toán học

7140209

20

10

10

2

Sư phạm Vật lý

7140211

20

10

10

3

Sư phạm Hóa học

7140212

20

10

10

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

20

10

10

5

Giáo dục Mầm non

7140201

120

60

60

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

50

25

25

7

Giáo dục Chính trị

7140205

50

25

25

8

Quản trị kinh doanh

7340101

100

50

50

9

Tài chính - Ngân hàng

7340201

100

50

50

10

Kế toán

7340301

150

75

75

11

Luật

7380101

100

50

50

12

Khoa học môi trường

7440301

100

50

50

13

Công nghệ thông tin

7480201

50

25

25

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

50

25

25

15

Khoa học cây trồng

7620110

50

25

25

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

60

30

30

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

60

30

30

18

Chính trị học

7310201

100

50

50

19

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

80

40

40

Tổng

1300

650

650

 
4.2.Cao đẳng
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổng

chỉ tiêu

Kết quả thi THPT QG

Kết quả học tập THPT

1

Giáo dục Mầm non

51140201

50

25

25

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

50

25

25

Tổng

100

50

50

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

5.1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng:

a) Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

            - Đối với trình độ đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

            - Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.

 5.2. Đối với các ngành khác:

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 THPT: điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0.

- Trường xác định điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã trường: HHT

- Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển:

+ Đại học

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

1

Sư phạm Toán học

7140209

A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Văn, Lý;

C02: Toán, Văn, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh

2

Sư phạm Vật lý

7140211

A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Lý, Văn;

A01: Toán, Lý, Anh; D11: Văn; Lý; Anh.

3

Sư phạm Hóa học

7140212

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; C02: Toán, VănHóaD07: Toán, Hóa, Anh.

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D09: Toán, Sử, Anh; D14: Văn, Sử, Anh.

5

Giáo dục Mầm non

7140201

M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát.

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh.

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa;

C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh.

8

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa.

9

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa.

10

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh; C00: Văn, Sử, Địa.

11

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử.

12

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.

13

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn.

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn.

15

Khoa học cây trồng

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn.

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh;

D14: Văn, Sử, AnhD15: Văn, Địa, Anh.

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh;

D14: Văn, Sử, AnhD15: Văn, Địa, Anh.

18

Chính trị học

7310201

C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa;

C04: Toán, Văn, Địa; D01: Toán, Văn, Anh.

19

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử.

 
+ Cao đẳng
 

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00: Toán, Văn, Năng khiếu.

2

Giáo dục Tiểu học

51140202

C00: Văn, Sử, Địa; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh.

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau

            ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + UTKV + UTĐT

ĐMi (i = 1, 2, 3) là điểm tổng kết năm học lớp 12 của môn học thứ i thuộc tổ hợp xét tuyển làm tròn đến một chữ số thập phân.

UTKV là điểm ưu tiên khu vực theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.

UTĐT là điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.

            - Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);

+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2018);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

            + 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển đợt 1

           + Nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2018 đến ngày 30/7/2018;

         (Đối với học sinh tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT)

+ Xét tuyển và công bố kết quả: 06/8/2018

7.2. Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia

- Hồ sơ xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển (Phu lục 2).

- Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00 ngày 31/7/2018

- Thời gian xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00 ngày 6/8/2018.

Thí sinh trúng tuyển đợt 1 xác nhận nhập học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ 00 ngày 12/8 (tính theo dấu bưu điện).

7.3. Thi tuyển môn năng khiếu

Trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non, cụ thể:

 - Môn thi: Hát và Đọc diễn cảm.

 - Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/4/2018 đến ngày 20/6/2018 (Phụ lục 4).

            Thí sinh gửi phiếu đăng ký dự thi về Trường bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh.

- Thời gian tổ chức thi

     Đợt 1: từ 25/6 đến 30/6/2018.

     Đợt 2: từ 25/8 đến 30/8/2018.

            Sau khi có kết quả thi năng khiếu, Nhà trường sẽ cập nhật vào hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia danh sách thí sinh dự thi (theo số Chứng minh nhân dân của thí sinh) và kết quả thi môn năng khiếu.

            Lưu ý: Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu ngành học Mầm non ở các trường đại học khác trong cả nước có tổ chức thi để đăng ký xét tuyển.

7.4. Phương thức đăng ký xét tuyển:

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc đăng ký trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh. Điện thoại:  0239.3565565; 0941.332333; 0963.300555

7.5. Nguyên tắc xét tuyển

+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25) và điểm ưu tiên (nếu có);

+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Trường xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm trúng tuyển xác định theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của Trường. Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên theo khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3 và ưu tiên theo đối tượng: ƯT1, ƯT2. Thứ tự ưu tiên xét tuyển ngành thứ 1 và thứ 2 theo thứ tự lựa chọn của thí sinh trong Phiếu đăng ký xét tuyển.

8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

+ Xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ;

            + Thi tuyển môn năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm (VNĐ)

Khối ngành

đào tạo

2017-2018

2018-2019

2019-2020

2020-2021

2021-2022

Khối ngành III

545.000

690.000

835.000

980.000

1.078.000

Khối ngành IV

630.000

810.000

990.000

1.170.000

1.287.000

Khối ngành V

630.000

810.000

990.000

1.170.000

1.287.000

Khối ngành VII

545.000

690.000

835.000

980.000

1.078.000

 
11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

11.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 12/8/2018 – 30/8/2018

11.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 01/9/2018 – 30/9/2018

11.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/10/2018 – 30/10/2018

11.4. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/11/2018 – 30/11/2018

11.5. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/12/2018 – 31/12/2018