Trường Đại học Đông Á ban hành chính sách học phí dành cho Tân sinh viên vào các ngành trình độ Đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:
| STT | Ngành đào tạo | Học phí |
| Khối kỹ thuật | ||
| 1 | Xây dựng DD&CN | 6.900.000 |
| 2 | Xây dựng cầu đường | 6.900.000 |
| 3 | CNKT Điện - Điện tử | 6.900.000 |
| 4 | Công nghệ thực phẩm | 6.900.000 |
| 5 | Công nghệ thông tin | 6.900.000 |
| 6 | CNKT Điều khiển tự động hóa | 6.900.000 |
| 7 | CNKT Ô tô | 7.800.000 |
| 8 | Điều dưỡng | 6.900.000 |
| Khối kinh tế |
||
| 1 | Tài chính ngân hàng | 6.000.000 |
| 2 | Dinh dưỡng | 6.500.000 |
| 3 | Tâm lý học | 6.500.000 |
| 4 |
Kế toán | 6.500.000 |
| 5 | Quản trị nhân lực | 6.500.000 |
| 6 | Quản trị văn phòng | 6.900.000 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 6.900.000 |
| 8 | QTKD Du lịch | 6.900.000 |
| 9 | QTKD-Q.trị truyền thông tích hợp | 6.900.000 |
| 10 | Ngôn ngữ Anh | 6.900.000 |
| 11 | Luật kinh tế | 6.900.000 |