Các ngành đào tạo và chỉ tiêu từng ngành của trường Đại họ Dân lập Phương Đông:
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển (Không áp dụng cho hình thức xét tuyển bằng điểm TBHT lớp 12) | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 | 185 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01 | 150 |
Kế toán |
A00; A01; D01 | 270 |
Công nghệ sinh học |
D07; A00; B00; B08 | 60 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; C01 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; C01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
A00; A01; D01; C01 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; C01 | 50 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; C01 | 50 |
Kiến trúc |
V00; V01; V02; H01 | 100 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 | 70 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 | 70 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; D01; C00 | 135 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; C00 | 120 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
A00; A01; D01; C00 | 60 |