Đại Học Đà Lạt

DLU
(DaLat University)
Thành lập năm: 1976
Tỉnh thành:Lâm Đồng
Địa chỉ:01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng

Các ngành đào tạo

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Xét tuyển kết hợp 4 phương thức:

- Tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên với điều kiện 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất nhì ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải;

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm học lớp 12.

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

a) Các ngành đào tạo giáo viên:

- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 24 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 7.0).

b) Các ngành còn lại:

- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 14 điểm trở lên;

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0).

CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH

- Chính sách ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Chính sách giảm 10% học phí đối với các ngành ưu tiên (Toán học, Vật lý học, Hoá học, Sinh học, Khoa học môi trường, Văn học, Lịch sử, Văn hoá học, Xã hội học) của riêng Trường Đại học Đà Lạt (tỉ lệ giảm học phí đối với các ngành này có thể tăng lên tùy theo điều kiện từng năm học cụ thể);

- Học bổng của Trường Đại học Đà Lạt dành cho sinh viên có học lực đạt Xuất sắc, Giỏi, Khá và các loại học bổng tài trợ của các đơn vị trong và ngoài nước.

NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (CHỈ TIÊU LÀ DỰ KIẾN)

Tên ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

(thi THPT)

Chỉ tiêu

(Học bạ lớp 12)

Các ngành đào tạo đại học:

1445

1355

Toán học

A00, A01, D07, D90

15

15

  Sư phạm Toán học

15

15

  Sư phạm Tin học

10

10

  Công nghệ thông tin

90

90

Vật lý học

A00, A01, A12, D90

15

15

  Sư phạm Vật lý

10

10

  CK. Điện tử - Viễn thông

40

40

Kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, D90, D01

20

20

Hóa học

A00, B00, D07, D90

15

15

  Sư phạm Hóa học

10

10

Sinh học (Sinh học ứng dụng)

A14, B00, D08, D90

15

15

  Sư phạm Sinh học

10

10

Công nghệ sinh học

A00, B00, D08, D90

100

100

  Khoa học môi trường

20

20

  Công nghệ sau thu hoạch

40

40

Nông học

B00, D07, D08, D90

40

40

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

150

130

  Kế toán

60

60

Luật

A00, C00, C20, D01

190

160

Văn hóa học

C00, C20, D14, D15

15

15

  Văn học

15

15

  Sư phạm Ngữ văn

10

10

  Việt Nam học

15

15

Lịch sử

C00, C19, C20, D14

10

10

  Sư phạm Lịch sử

10

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, C20, D01, D78

130

120

Công tác xã hội

C00, C14, C20, D01

30

30

Xã hội học

C00, C14, C20, D78

15

15

Đông phương học

C00, D01, D78, D96

130

120

Quốc tế học

C00, C20, D01, D78

20

20

Ngôn ngữ Anh

D01, D72, D96

130

120

  Sư phạm Tiếng Anh

20

20

Giáo dục Tiểu học

A16, C14, C15, D01

30

20