Nhóm ngành/ngành |
Chỉ tiêu |
||
Xét Kết quả học tập bậc THPT |
Xét kết quả thi THPT Quốc gia |
Tổng |
|
Nhóm ngành III gồm: |
258 |
172 |
430 |
- Quản trị kinh doanh |
48 |
32 |
80 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
45 |
30 |
75 |
- Kinh doanh thương mại |
24 |
16 |
40 |
- Tài chính – Ngân hàng |
36 |
24 |
60 |
- Kế toán |
45 |
30 |
75 |
- Luật kinh tế |
60 |
40 |
100 |
Nhóm ngành IV gồm: |
42 |
28 |
70 |
- Công nghệ sinh học |
42 |
28 |
70 |
Nhóm ngành V gồm: |
294 |
196 |
490 |
- Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & truyền thông, Phát triển ứng dụng di động) |
36 |
24 |
60 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
36 |
24 |
60 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
24 |
16 |
40 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử) |
39 |
26 |
65 |
- Công nghệ thực phẩm |
48 |
32 |
80 |
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
24 |
16 |
40 |
- Nông học |
45 |
30 |
75 |
- Bảo vệ thực vật |
42 |
28 |
70 |
Nhóm ngành VI gồm: |
156 |
104 |
260 |
- Kỹ thuật xét nghiệm y học |
78 |
52 |
130 |
- Điều dưỡng (Điều dưỡng Đa khoa, Hộ sinh, Gây mê hồi sức) |
78 |
52 |
130 |
Nhóm ngành VII gồm: |
150 |
100 |
250 |
- Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
42 |
28 |
70 |
- Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) |
54 |
36 |
90 |
- Đông phương học (Chuyên ngành Đông Nam Á học) |
24 |
16 |
40 |
- Công tác xã hội |
30 |
20 |
50 |
Tổng cộng: |
900 |
600 |
1.500 |