Hiện tại đã có 87 trường đại học trên cả nước đã công bố mức học phí học kì 1 năm học 2018 - 2019 cho các bạn sinh viên theo học. Bên cạnh đó các trường cũng thông báo lộ trình tăng học phí theo từng năm học tiếp theo giúp các bạn học sinh thích ứng.
> Danh sách trúng tuyển Đại học
> Danh sách các trường Đại học
Được biết theo nghị định của Bộ GD&ĐT, các trường công lập trên cả nước sẽ có lộ trình tăng 10% học phí theo từng năm. Nghị định đã quy định rõ về mức trần học phí đối với chương trình đại học hệ đại trà ở các cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo kinh phí và chưa tự đảm bảo kinh phí.
Danh sách học phí của 87 trường đại học công lập trên cả nước:
STT | TRƯỜNG/HOC VIỆN | HỌC PHÍ NĂM HỌC 2018-2019 CỦA SINH VIÊN NĂM NHẤT |
1 | ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | 500 - 550 nghìn/tín chỉ |
2 | ĐH Bách khoa Hà Nội | Đại trà: 15-20 triệu/năm Tiên tiến: gấp 1,3-1,5 lần đại trà Quốc tế: 40-50 triệu/năm |
3 | ĐH Bách khoa TPHCM | Đại trà: 9,6 triệu/nm Tiên tiến, chắt lượng cao: 60 triệu/nãm |
4 | ĐH Cần Thơ | 8.1-9,6 triệu/năm Ngành sư phạm: miễn học phí |
5 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải | 7.4-81 triệu/năm |
6 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | 21,1-26,6 triệu/năm |
7 | ĐH Công nghệ TPHCM | 26-40 triệu/nàm |
8 | ĐH Cồng nghiệp Dệt may Hà Nội | 350 nghìn/tín chỉ |
9 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | 18-20 triệu/năm |
10 | ĐH Công nghiệp TPHCM | 17,5 triệu/năm |
11 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | 270 - 330 nghìn/ tín chỉ |
12 | ĐH Hà Nội | 480 - 650/tín chỉ |
13 | ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM) | 9,6 triệu/năm |
14 | ĐH Khoa học xã hội & nhân văn (ĐHQG TPHCM | 8 triệu/năm |
15 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên | 7 - 8,5 triệu/năm |
16 | ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội | 12 - 60 triệu/năm |
17 | ĐH Kinh tế Luật TPHCM | Đại trà: 8,1 triệu/năm Chất lượng cao: 22 - 39 triệu/ năm |
18 | ĐH Kinh tế TPHCm | Đại trà: 19 triệu/năm Chất lượng cao: 32 - 40 triệu/năm |
19 | ĐH Luật Hà Nội | 8.1 triệu/năm |
20 | ĐH Kinh tế Quốc Dân | Đại trà: 15.5 - 18,5 triệu/năm |
21 | ĐH Luật Hà Nội | 8,1 triệu/năm |
22 | ĐH Luật TPHCM | 17 triệu/năm |
23 | ĐH Lao động xã hội | 8,1 triệu/năm |
24 | ĐH Xây dựng | 9,6 triệu/năm |
25 | HV Quản lí và Giáo dục | 8,1 triệu/năm Ngành sư phạm: miễn học phí |
26 | ĐH Mở TPHCM | 15 - 19 triệu/năm |
27 | Viên ĐH Mở Hà Nội | 11,2 -11,8 triệu/năm |
28 | ĐH Ngoại Ngữ Tin học TPHCM | 700 nghìn/tín chỉ |
29 | ĐH Phạm Văn Đồng | 8,1 - 9,6 triệu/năm |
30 | ĐH Quốc tế miền Đông | 15 - 40 triệu/năm |
31 | ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 | 8,1 - 9,6 triệu/năm Ngành Sư Phạm miễn học phí |
32 | ĐH Tài Chính Marketing | Đại trà: 18 triệu/năm Chất lượng cao: 36,3 triệu/năm Quốc tế: 55 triệu/năm |
33 | ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội | 278 nghìn/tín chỉ |
34 | ĐH Tài Nguyên và Môi trường TPHCM | 8,1 - 9,6 triệu/năm |
35 | ĐH Thủ Đô | 250 - 295 nghìn/tín chỉ |
36 | ĐH Tây Bắc | 215 - 255 nghìn/tín chỉ |
37 | ĐH Thương Mại | 15 triệu/năm |
38 | ĐH Văn hóa TPHCM | 8,1 triệu/năm |
39 | ĐH Văn hóa Hà Nội | 206 nghìn/tín chỉ |
40 | ĐH Y Dược Hải Phòng | 11.8 triệu/năm |
41 | ĐH Y Dược Thái Bình | 11,8 triệu/năm |
42 | ĐH Y Dược TPHCM | 11,7 triệu/năm |
43 | ĐH Duy Tân | Đại trà: 16 - 17,6 triệu/năm Tiên Tiến: 18 - 24 triệu/năm |
44 | ĐH Võ Trường Toản | 9,4 - 56 triệu/năm |
45 | ĐH Y Dược Cần Thơ | 19.2 triệu/năm |
46 | ĐH Y Dược - ĐH Thái Nguyên | 11,8 triệu/năm |
47 | HV Dược học cổ truyềụn | 11,8 triêụ/năm |
48 | Khoa Y Dược - ĐHQG Hà Nội | 11 - 60 triệu/năm |
49 | ĐH Y Dược - ĐH Huế | 11,8 triệu |
50 | HV Công nghệ Bưu chính Viễn Thông | 16 triệu/năm |
51 | HV Tài Chính | Đại trà: 9,4 triệu/năm Chất lượng cao: 39,6 triệu/năm Gửi đào tạo: 37,6 triệu/năm |
52 | HV Ngân hàng | 8.1 triệu/năm |
53 | ĐH Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM | Đài trà: 16 triệu/năm Chất lượng cao: 30 triệu/năm Tiên tiến: 35 triệu/năm |
54 | ĐH Sài Gòn | 8.1 - 9.6 triệu/năm |
55 | HV Báo chí và Tuyên truyền | Đại trà: Chất lượng cao: 745 - 770 nghìn/tín chỉ |
56 | ĐH Giao thông vận tải TPHCM | 9,6 - 18 triệu/năm |
57 | HV Ngoại Giao | 8,1 triệu/năm |
58 | ĐH Thăng Long | 13,2 - 14,6 triệu/năm |
59 | ĐH Phương Đông | 15 triệu/năm |
60 | HV Nông nghiệp Việt nam | 10 triệu/năm |
61 | ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | 9,6 - 35 triệu/năm |
62 | ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội | 9,6 - 35 triệu/năm |
63 | Khoa Luật - ĐH QG Hà Nội | 8,1 - 35 triệu/năm |
64 | ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội | 9,1 - 35 triệu/năm |
65 | ĐH Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội | 240 nghìn/tín chỉ |
66 | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 250 - 300 nghìn/tín chỉ Ngành sư phạm: miễn học phí |
67 | ĐH Công Đoàn | 8,1 triệu/năm |
68 | ĐH Giao thông vận tải | 208 - 250 nghìn/ tín chỉ |
69 | ĐH Lâm Nghiệp | 220 nghìn/tín chỉ |
70 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | 14,5 triệu/năm |
71 | ĐH Điện Lực | 13 - 14,5 triệu/năm |
72 | ĐH Kiến trúc Hà Nội | 8,1 - 9,6 triệu/năm |
73 | ĐH Kiến Trúc TPHCM | 8,1 - 9,6 triệu/năm |
74 | ĐH Mỹ Thuật Việt Nam | 9,6 triệu/năm |
75 | Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng | 11,8 triệu/năm |
76 | ĐH Sư Phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng | 9,6 triệu/năm |
77 | ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | 10,5 - 18,5 triệu/năm |
78 | ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | Đại trà: 9,6 triệu/năm Chất lượng cao: 28,32 triệu/năm |
79 | Khoa Công nghệ thông tin truyền thông - ĐH Đà Nẵng | 8,1 - 9,6 triệu/năm |
80 | ĐH Luật - ĐH Huế | 8,2 triệu/năm |
81 | Khoa GD thể chất - ĐH Huế | Miễn học phí |
82 | Khoa Du lịch - ĐH Huế | 320 nghìn/tín chỉ |
83 | ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế | 235 nghìn/tín chỉ |
84 | ĐH Kinh tế - ĐH Huế | 265 nghìn/tín chỉ |
85 | ĐH Nông lâm - ĐH Huế | 260 - 305 nghìn/ tín chỉ |
86 | ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế | 9,6 triệu/năm Ngành sư phạm miễn học phí |
87 | ĐH Khoa học - ĐH Huế | 285 - 320 nghìn/tín chỉ |
> Đề xuất thi tốt nghiệp THPT riêng tại TP.HCM được đánh giá khả quan
> Quảng Nam yêu cầu cán bộ, giáo viên cam kết không dạy thêm trái quy định
Lê Tuấn Nghĩa - Kênh Tuyển Sinh