Công bố 74 thí sinh được tuyển thẳng vào Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Trong số này có 61 thí sinh đoạt giải nhất/giải nhì/giải ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia:
| TT | Tỉnh, TP | Họ và tên | Ngày sinh | Năm đạt giải | Môn/lĩnh vực đạt giải | Loại giải, huy chương |
| 1 | Bắc Giang | Nguyễn Thị Huyền | 06/11/1998 | 2016 | Toán | Ba |
| 2 | Bắc Giang | Nguyễn Quang Hưng | 13/11/1998 | 2016 | Vật lý | Nhì |
| 3 | Bắc Giang | Như Văn Huy | 01/11/1998 | 2016 | Vật lý | Nhì |
| 4 | Bắc Giang | Vũ Ngọc Sơn | 19/12/1998 | 2016 | Vật lý | Nhì |
| 5 | Bắc Ninh | Nguyễn Thị Ngọc Lan | 09/03/98 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 6 | Bắc Ninh | Trịnh Thanh Luân | 10/04/98 | 2016 | Vật lý | Nhì |
| 7 | Bắc Ninh | Nguyễn Thanh Tâm Anh | 25/05/98 | 2016 | Vật lý | Nhì |
| 8 | Bắc Ninh | Nguyễn Phương Anh | 29/09/98 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 9 | Bắc Ninh | Đỗ Thị Bích Phượng | 10/11/98 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 10 | Hà Nội | Đặng Hương Giang | 20/5/1998 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 11 | Hà Nội | Lưu Bảo Phúc | 20/11/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 12 | Hà Nội | Nguyễn Phương Hà | 7/12/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Nhì |
| 13 | Hà Nội | Trần An Bích Hà | 23/10/1998 | 2015 | Tiếng Anh | Ba |
| 14 | Hà Nội | Cao Ngọc Nam Phương | 20/12/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 15 | Hà Nội | Nguyễn Thu Vân | 7/3/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 16 | Hà Nội | Nguyễn Tiến Khải | 23/9/1998 | 2015 | Toán | Ba |
| 17 | Hà Nội | Phan Anh Quân | 5/11/1998 | 2015 | Toán | Ba |
| 18 | Hà Nội | Nguyễn Xuân Dũng | 1/4/1998 | 2015 | Toán | Ba |
| 19 | Hà Nội | Hoàng Hải Đăng | 29/10/1998 | 2015 | Tiếng Anh | Nhì |
| 20 | Hà Nội | Trần Thúy Hằng | 12/10/1998 | 2015 | Tiếng Anh | Nhì |
| 21 | Hà Nội | Phạm Gia Phong | 14/6/1998 | 2015 | Tin học | Ba |
| 22 | Hà Nội | Lê Huy Đức | 10/8/1998 | 2015 | Tin học | Ba |
| 23 | Hà Tĩnh | Nguvễn Thảo Quỳnh | 18/03/1998 | 2015 | Tiếng Anh | Nhất |
| 24 | Hà Tĩnh | Lê Văn Trường Nhật | 04/10/1998 | 2016 | Toán | Nhì |
| 25 | Hà Tĩnh | Nguyễn Thị Vân Anh | 09/02/1998 | 2015 | Tiếng Anh | Ba |
| 26 | Hà Tĩnh | Nguyễn Thị Quỳnh Như | 03/09/1998 | 2015 | Tiếng Anh | Ba |
| 27 | Hà Tĩnh | Trịnh Hà My | 24/03/1998 | 2015 | Tiếng Anh | Ba |
| 28 | Hà Tĩnh | Hà Trọng Hiếu | 01/01/1998 | 2015 | Toán | Ba |
| 29 | Hà Tĩnh | Lê Văn Đức | 29/04/1998 | 2016 | Sinh học | Nhì |
| 30 | Hải Phòng | Dương Minh Hiếu | 1/6/1998 | 2016 | Toán | Ba |
| 31 | Hải Phòng | Phạm Lưu Nhân Phương | 8/11/1998 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 32 | Hải Phòng | Dđoàn Thị Minh Chi | 21/11/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 33 | Hải Phòng | Vũ Thị Bích Ngọc | 23/8/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Nhì |
| 34 | Hải Phòng | Phạm Hà Thủy Linh | 29/9/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 35 | Hải Phòng | Nguyễn Thị Minh Hoàng | 22/3/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 36 | Hải Phòng | Lê Minh Anh | 26/3/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 37 | Hải Phòng | Nguyễn Thị Hà Anh | 3/2/1998 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 38 | Hòa Bình | Nguyễn Thùy Trang | 19/3/1998 | 2016 | Toán | Ba |
| 39 | Lào cai | Lý tả Máy | 15/2/1998 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 40 | Lào cai | Phạm Thị Quỳnh | 11/3/1998 | 2016 | Ngữ văn | Nhì |
| 41 | Nam Định | Nguyễn Hùng Cường | 18/7/1998 | 2016 | Toán | Nhì |
| 42 | Nam Định | Trần Minh Ngọc | 24/10/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 43 | Nghệ An | Hồ Phan Quỳnh Anh | 6/12/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 44 | Nghệ An | Lê Thị Trang | 19/12/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 45 | Ninh Bình | Bùi Thị Lan Anh | 11/6/1998 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 46 | Ninh Bình | Nguyễn Hoàng Dũng | 29/1/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Nhì |
| 47 | Ninh Bình | Vũ Thị Bích Ngọc | 20/1/1998 | 2016 | Ngữ văn | Nhì |
| 48 | Ninh Bình | Nguyễn Hà Phương | 26/11/1998 | 2016 | Ngữ văn | Nhì |
| 49 | Phú Thọ | Hứa Hà Phương | 11/9/1998 | 2016 | Toán | Ba |
| 50 | Phú Thọ | Nguyễn Trọng Đức | 03/2/1998 | 2015 | Toán | Ba |
| 51 | Phú Thọ | Tạ Thu Hà | 07/10/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Ba |
| 52 | Phú Thọ | Đào Thị Thanh Bình | 06/5/1998 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 53 | Phú Thọ | Tạ Huyền Trang | 20/5/1998 | 2016 | Ngữ văn | Ba |
| 54 | Phú Thọ | Phạm Quý Vượng | 02/8/1998 | 2016 | Toán | Ba |
| 55 | Phú Thọ | Phạm Minh Hùng | 15/1/1998 | 2016 | Toán | Ba |
| 56 | Phú Thọ | Nguyễn Hải Đăng | 11/7/1998 | 2016 | Toán | Ba |
| 57 | Quảng Ninh | Phạm Ngọc Ánh | 18/3/1998 | 2016 | Vật lý | Nhì |
| 58 | Vĩnh Phúc | Trần Duy Kiên | 16/11/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Nhất |
| 59 | Vĩnh Phúc | Cao Thị Thanh Hằng | 25/2/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Nhì |
| 60 | Vĩnh Phúc | Nguyễn Lan Nhi | 21/11/1998 | 2016 | Tiếng Anh | Nhì |
| 61 | Vĩnh Phúc | Nguyễn Hồng Ngọc | 24/1/1998 | 2016 | Toán | Ba |
13 thí sinh đoạt giải nhì và giải ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia:
| TT | Tỉnh, TP | Họ và tên | Ngày sinh | Năm đạt giải | Loại giải, huy chương |
| 1 | Bắc Ninh | Nguyễn Hữu Đạt | 23/09/98 | 2015 | Ba |
| 2 | Bắc Ninh | Trịnh Việt Hùng | 12/01/98 | 2015 | Nhì |
| 3 | Bắc Ninh | Ngô Thị Hồng Mến | 26/02/98 | 2015 | Ba |
| 4 | Hà Nội | Lương Thế Minh Quang | 29/10/1998 | 2016 | Nhì |
| 5 | Hà Nội | Trịnh Thị Thùy Linh | 1/1/1998 | 2016 | Ba |
| 6 | Hải Phòng | Lê Toàn Thắng | 27/6/1998 | 2016 | Nhì |
| 7 | Hải Phòng | Nguyễn Đức Trung | 5/9/1998 | 2016 | Ba |
| 8 | Hải Phòng | Nguyễn Thị Minh Hòa | 19/09/1998 | 2015 | Nhì |
| 9 | Hòa Bình | Lê Bảo Sơn | 11/10/1998 | 2016 | Ba |
| 10 | Phú Thọ | Nguyễn Duy Hưng | 05/09/1998 | 2016 | Nhì |
| 11 | Phú Thọ | Lê Minh Thiện | 12/09/1998 | 2016 | Ba |
| 12 | Quảng Ninh | Trần Tiến Đạt | 18/10/1998 | 2016 | Ba |
| 13 | Quảng Ninh | Nguyễn Hoàng Phương | 30/7/1998 | 2016 | Ba |
Thí sinh được tuyển thẳng phải nộp bản chính các giấy chứng nhận theo quy định của Bộ GD&ĐT cho Trường trước ngày 10/8/2016. Quá thời hạn này, thí sinh không nộp các giấy tờ quy định xem như từ chối nhập học.
Điểm chuẩn đại học 2016
Theo GDTĐ, nguồn: http://giaoducthoidai.vn/giao-duc/cong-bo-74-thi-sinh-duoc-tuyen-thang-vao-truong-dh-kinh-te-quoc-dan-2111551-v.html


