Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Đại học Công nghiệp Hà Nội
Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội -ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc 043.7650051
Website: http://tuyensinh.haui.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2013
KÝ HIỆU TRƯỜNG: DCN -TỔNG CHỈ TIÊU: 9.600
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh |
| Các ngành đào tạo Đại học: |
|
| 4.900 |
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | 450 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | D510203 | A | 300 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | D510205 | A | 450 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | A | 450 |
5 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông). | D510302 |
| 390 |
6 | Khoa học máy tính | D480101 | A | 200 |
7 | Kế toán | D340301 | A,D1 | 300 |
8 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | D510206 | A | 100 |
9 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh Du lịch). | D340101 | A,D1 | 360 |
10 | Công nghệ May | D540204 | A | 270 |
11 | Thiết kế thời trang | D210404 | A | 100 |
12 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích). | D510401 | A | 360 |
13 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 270 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A | 180 |
15 | Hệ thống thông tin | D480104 | A | 180 |
16 | Tài chính ngân hàng | D340201 | A,D1 | 180 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A | 180 |
18 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | D220113 | D1 | 180 |
| Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
| 4.700 |
1 | Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A | 450 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | C510203 | A | 250 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | C510205 | A | 450 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử ( Chuyên ngành Kỹ thuật điện). | C510301 | A | 540 |
5 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử và Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông). | C510302 | A | 450 |
6 | Công nghệ thông tin | C480201 | A | 250 |
7 | Kế toán | C340301 | A,D1 | 300 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | C510206 | A | 150 |
9 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A,D1 | 200 |
10 | Công nghệ May | C540204 | A,B,V,H | 200 |
11 | Thiết kế thời trang | C210404 | A,B,V,H | 150 |
12 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa vô cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa hữu cơ, Công nghệ kỹ thuật Hóa phân tích). | C510401 | A,B | 450 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện) | C510201 | A | 280 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A | 150 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | A, D1 | 280 |
16 | Việt Nam học | C220113 | A, D1 | 150 |
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành đào tạo.
- Địa điểm đào tạo:
+ Cơ sở I: Xã Minh Khai - Từ Liêm – Hà Nội;
+ Cơ sở II: Xã Tây Tựu - Từ Liêm – Hà Nội;
+ Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong – TP.Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 5000.
- Hệ Đại học:
Trường ĐHCNHN chỉ tổ chức thi tuyển hai khối A và D1 (không tổ chức thi khối B, V, H).
- Hệ Cao đẳng:
+ Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2013 của những thí sinh đã thi các khối A, B, D1, V, H vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) vào hệ Cao đẳng của trường ĐHCNHN nên nộp hồ sơ đăng ký dự thi cho trường ĐHCNHN và dự thi đợt thi tuyển sinh đại học tại các Hội đồng thi do trường ĐHCNHN tổ chức tại 4 cụm thi (Hà Nội, Vinh, Quy Nhơn, Hải Phòng) để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.
>> Xem tỉ lệ chọi đại học Công nghiệp Hà Nội tại đây
>> Xem điểm thi tốt nghiệp THPT 2013 tại đây
Thông tin về Nhà trường, các thông tin chi tiết về Tuyển sinh – Đào tạo, hướng dẫn tuyển sinh và kết quả tuyển sinh được cập nhật trên Website http://tuyensinh.haui.edu.vn