Sự kiện HOT: TUYEN SINH 2012 - TUYỂN SINH 2012 - THÔNG TIN TUYỂN SINH 2012
Xem ngay: Điểm chuẩn - điểm chuẩn đại học - Điểm thi - điểm thi đại học
Tránh những sự thắc mắc về khâu xét tuyển của trường, năm nay ĐH Kinh tế quốc dân đã quy định rõ ràng hơn. Cụ thể xét tuyển theo chuyên ngành: Đối với các chuyên ngành đã có chỉ tiêu như: Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn (417), Thống kê kinh doanh (447), Tin học kinh tế (444), Luật kinh doanh (545), Công nghệ thông tin (146), Kinh tế lao động (421), Trường xét tuyển theo chuyên ngành (năm 2010, điểm tuyển vào các chuyên ngành này thấp hơn điểm sàn vào trường từ 2 đến 3 điểm).
Xét tuyển theo điểm sàn vào trường và theo từng khối thi. Sau đó xét tiếp vào ngành và chuyên ngành đối với các chuyên ngành không thuộc diện xét tuyển theo chuyên ngành.
Nếu thí sinh đủ điểm vào chuyên ngành đã đăng ký ban đầu thì không phải đăng ký xếp chuyên ngành sau khi nhập trường. Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành/chuyên ngành đã đăng ký ban đầu thì được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu, cùng khối thi, khi Trường tổ chức xếp chuyên ngành (sau khi nhập trường).
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến vào từng ngành đào tạo của trường năm 2011:
Ngành đào tạo | Mã trường | Mã | Khối | Chỉ tiêu tuyển sinh |
4.000 | ||||
Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | 1.230 | |||
- Kinh tế và Quản lý đô thị | KHA | 410 | A, D1 | |
- Kinh tế và Quản lý địa chính | KHA | 411 | A, D1 | |
- Kế hoạch | KHA | 412 | A, D1 | |
- Kinh tế phát triển | KHA | 413 | A, D1 | |
- Kinh tế và Quản lý môi trường | KHA | 414 | A, D1 | |
- Quản lý kinh tế | KHA | 415 | A, D1 | |
- Kinh tế và Quản lý công | KHA | 416 | A, D1 | |
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | KHA | 417 | A, D1 | 50 |
- Kinh tế đầu tư | KHA | 418 | A | |
- Kinh tế bảo hiểm | KHA | 419 | A, D1 | |
- Kinh tế quốc tế | KHA | 420 | A, D1 | |
- Kinh tế lao động | KHA | 421 | A, D1 | 60 |
- Toán tài chính | KHA | 422 | A, D1 | |
- Toán kinh tế | KHA | 423 | A, D1 | |
- Kinh tế học | KHA | 450 | A, D1 | |
- Thẩm định giá | KHA | 446 | A | |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | KHA | 426 | A, D1 | 1.170 |
- Quản trị kinh doanh quốc tế | ||||
- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn | KHA | 427 | A, D1 | |
- Quản trị nhân lực | KHA | 428 | A, D1 | |
- Marketing | KHA | 429 | A, D1 | |
- Quản trị kinh doanh Thương mại | KHA | 431 | A, D1 | |
- Thương mại quốc tế | KHA | 432 | A, D1 | |
- Quản trị doanh nghiệp | KHA | 433 | A, D1 | |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | KHA | 435 | A, D1 | |
- Quản trị kinh doanh bất động sản | KHA | 436 | A, D1 | |
- Thống kê kinh doanh | KHA | 447 | A, D1 | 100 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: | 500 | |||
- Ngân hàng | KHA | 437 | A, D1 | |
- Tài chính doanh nghiệp | KHA | 438 | A, D1 | |
- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) | KHA | 439 | A, D1 | |
- Tài chính quốc tế | KHA | 451 | A, D1 | |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: | 400 | |||
- Kế toán tổng hợp | KHA | 442 | A, D1 | |
- Kiểm toán | KHA | 443 | A, D1 | |
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, chuyên ngành Tin học kinh tế | KHA | 444 | A, D1 | 100 |
Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh | KHA | 545 | A, D1 | 100 |
Ngành Khoa học máy tính Chuyên ngành Công nghệ thông tin | KHA | 146 | A | 50 |
Ngành Tiếng Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại | KHA | 701 | D1 | 100 |
Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng | ||||
- Quản trị lữ hành | KHA | 454 | D1 | 40 |
- Quản trị khách sạn | KHA | 455 | D1 | 40 |
- Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | KHA | 457 | A, D1 | 100 |