Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Website: http://www.hua.edu.vn/vie/
Mã trường: NNH
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2015
KÝ HIỆU TRƯỜNG: NNH - TỔNG CHỈ TIÊU: 8.700
TT | Tên ngành, bậc đào tạo | Mã ngành | Khối thi | |
| I. Các ngành đào tạo bậc đại học: |
|
| 7.800 |
1 | Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến). | D520103 | A |
|
2 | Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hoá). | D520201 | A |
|
3 | Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình). | D510210 | A |
|
4 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin). | D480201 | A |
|
5 | Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng). | D620110 | A, B |
|
6 | Bảo vệ thực vật | D620112 | A, B |
|
7 | Nông nghiệp | D620101 | A, B |
|
8 | Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại) | D620113 | A, B |
|
9 | Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật). | D420201 | A, B |
|
10 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, B |
|
11 | Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm). | D540101 | A, B |
|
12 | Khoa học Môi trường | D440301 | A, B |
|
13 | Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng) | D440306 | A, B |
|
14 | Quản lý đất đai | D850103 | A, B |
|
15 | Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y). | D620105 | A, B |
|
16 | Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản). | D620301 | A, B |
|
17 | Thú y | D640101 | A, B |
|
18 | Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp, Sư phạm kĩ thuật và khuyến nông). | D140215 | A, B |
|
19 | Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế). | D310101 | A, D1 |
|
20 | Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A, D1 |
|
21 | Phát triển nông thôn. | D620116 | A, B |
|
22 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán). | D340301 | A, D1 |
|
23 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính). | D340101 | A, D1 |
|
24 | Kinh doanh nông nghiệp. | D620114 | A, D1 |
|
25 | Xã hội học. | D310301 | A, C, D1 |
|
| II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: |
|
| 900 |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A |
|
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A |
|
3 | Công nghệ kĩ thuật môi trường. | C510406 | A, B |
|
4 | Dịch vụ thú y. | C640201 | A, B |
|
5 | Khoa học cây trồng. | C620110 | A, B |
|
6 | Quản lý đất đai. | C850103 | A, B |
|
Ghi chú:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kỳ thi 3 chung do Bộ Gíáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi.
1/ Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy: Trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B; không tổ chức thi tuyển khối C và D1 mà xét tuyển theo kết quả của kỳ thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
2/ Tuyển sinh bậc cao đẳng hệ chính quy:
Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả của kỳ thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh, trong đó:
- Nguyện vọng 1 chỉ xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi khối A, B ở trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội..
- Nguyện vọng 2 (nếu có) sẽ xét tuyển thí sinh dự thi đại học khối A, B ở các trường Đại học trong cả nước có tham gia kỳ thi 3 chung.
3. Chỉ tiêu Tuyển sinh khác:
- Bậc Đại học, hình thức Vừa làm vừa học: 2000.
- Bậc Đại học, Văn bằng 2: Chính quy 100; Vừa làm vừa học 100.
- Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học: Chính quy 400; Vừa làm vừa học: 400.
4. Tuyển chọn để đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao:
Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số sinh viên đại học hệ chính quy tuyển năm 2014 để đào tạo:
a/ Theo Chương trình tiên tiến, gồm các lớp:
- 1 lớp 70 sinh viên ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với trường ĐH California, Davis, Hoa Kỳ);
- 1 lớp 70 sinh viên ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với trường ĐH Wisconsin, Hoa Kỳ).
b/ Theo chương trình chất lượng cao, gồm các lớp:
- 1 lớp 60 sinh viên ngành Công nghệ sinh học.
- 1 lớp 60 sinh viên ngành Kinh tế nông nghiệp.
Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam – Hà Lan.
5. Học phí các bậc đào tạo: theo quy định của Bộ GD & ĐT.
đây.