TUYEN SINH >> THONG TIN TUYEN SINH >> CHI TIEU TUYEN SINH
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Kinh tế Quốc dân 2013
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường được cập nhật vào ngày 31/01/2013, thí sinh lưu ý về chỉ tiêu tuyển sinh các lớp chất lượng cao chỉ chiếm 10% trên tổng số chỉ tiêu đã công bố.
Chỉ tiêu tuyển sinh chi tiết từng ngành đại học Kinh tế Quốc dân 2013:
Tên trường. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | KHA |
|
| 4500 |
Số 207, Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
|
|
|
|
I - Các ngành đăng ký tuyển sinh |
|
|
|
|
1. Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | A1,D1 | 100 |
2. Kinh tế |
| D310101 | A, A1, D1 | 1200 |
3. Toán ứng dụng trong kinh tế. |
| D110106 | A, A1, D1 | 120 |
4. Thống kê kinh tế |
| D110105 | A, A1, D1 | 120 |
5. Kinh tế tài nguyên |
| D110107 | A, A1, D1 | 60 |
6. Quản trị kinh doanh (QTKD) |
| D340101 | A, A1, D1 | 800 |
7. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | A, A1, D1 | 90 |
8. Quản trị khách sạn |
| D340107 | A, A1, D1 | 60 |
9. Marketing |
| D340115 | A, A1, D1 | 180 |
10. Bất động sản |
| D340116 | A, A1, D1 | 120 |
11. Tài chính Ngân hàng |
| D340201 | A, A1, D1 | 590 |
12. Kế toán. |
| D340301 | A, A1, D1 | 400 |
13. Quản trị nhân lực |
| D340404 | A, A1, D1 | 180 |
14. Hệ thống thông tin quản lý Gồm 2 chuyên ngành: |
| D340405 | A, A1, D1 | 100 |
15. Luật |
| D380101 | A, A1, D1 | 120 |
16. Khoa học máy tính, |
| D480101 | A, A1,D1 | 60 |
17 - Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) |
| D110109 | A, A1, D1 | 100 |
18 - Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp (POHE) |
| D110110 | A1, D1 | 100 |
II - Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên trúng tuyển nhập học: | ||||
1 - Các lớp chương trình tiên tiến |
|
| A, A1, D1 | 220 |
2- Các lớp chất lượng cao |
|
| A, A1, D1 | 330 |
3- Lớp Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp |
|
| A, A1, D1 | 40 |
-Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Chỉ tiêu trên bao gồm cả chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ của các tỉnh (Theo quyết định của Bộ) và từ các trường dự bị ĐH chuyển về.
- Phương thức tuyển sinh:
Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi, đề thi theo quy định 3 chung của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đăng ký thi tuyển sinh theo ngành với mã quy ước.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA), ngành Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp (POHE) điểm thi môn Tiếng Anh tính hệ số 2.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:
Trường xét tuyển theo 3 nhóm ngành:
1 - Nhóm 1: gồm 9 ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Bất động sản, Tài chính ngân hàng, Kế toán và Quản trị nhân lực.
Nhóm này có điểm sàn chung vào Trường (theo khối thi) và điểm trúng tuyển vào ngành (theo khối thi).
Thí sinh đạt điểm sàn vào Trường nhưng không đạt điểm trúng tuyển vào ngành đã dự thi được chuyển sang ngành khác, cùng khối thi, còn chỉ tiêu, có điểm trúng tuyển thấp hơn, nếu thí sinh có nguyện vọng.
2 - Nhóm 2, gồm 7 ngành và lớp E-BBA.
(7 ngành gồm: Toán ứng dụng trong kinh tế, Thống kê kinh tế, Kinh tế tài nguyên, Quản trị khách sạn, Hệ thống thông tin quản lý, Luật, Khoa học máy tính)
Nhóm này có điểm trúng tuyển vào từng ngành và có thể thấp hơn điểm sàn chung vào trường (mục 1), nhưng không quá 1 (một) điểm.
3 – Nhóm 3: Các Lớp POHE: điểm trúng tuyển lớp POHE thấp hơn điểm sàn chung vào Trường, nhưng không quá 3 điểm.
XẾP CHUYÊN NGÀNH: Sau 1,5 năm, căn cứ kết quả tuyển sinh đại học, kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên, Trường sẽ tổ chức xếp sinh viên vào chuyên ngành trong nội bộ ngành đã trúng tuyển.
Điểm xếp chuyên ngành là tổng của điểm trung bình tuyển sinh (hệ số 2) và điểm trung bình chung học tập năm thứ nhất (hệ số 1).
Thí sinh muốn biết thêm thông tin của Trường về các ngành, chuyên ngành, các chương trình đào tạo và thông tin khác để phục vụ cho việc lựa chọn đăng ký ngành tuyển sinh, xem trên cổng thông tin điện tử của Trường: http://www.neu.edu.vn
Ý kiến của bạn về vấn đề này hoặc thắc mắc, xin gửi theo mẫu phản hồi dưới đây. |
Kenhtuyensinh