Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
- Phường Dư Hàng Kênh, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng;
- ĐT: (031) 3740577; Fax: (031) 3740476;
- Website: www.hpu.edu.vn
- Ký hiệu trường: DHP
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
A. Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG | DHP |
|
|
|
Phường Dư Hàng Kênh, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng; ĐT: (031) 3740577; Fax: (031) 3740476; Website: www.hpu.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1080 |
Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành: Mạng máy tính; Công nghệ phần mềm; Thương mại điện tử) |
| D480201 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh (Môn thi chính: Toán) |
|
Kĩ thuật điện, Điện tử (gồm 3 chuyên ngành: . Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật đo - Tin học công nghiệp; Điện tự động công nghiệp) |
| D510301 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh (Môn thi chính: Toán) |
|
Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc) |
| D580201 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; (Môn thi chính: Toán) Kiến trúc: Toán-Lý-Vẽ (Môn thi chính: Toán) |
|
Kĩ thuật môi trường (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) |
| D520320 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Hoá-Sinh (Môn thi chính: Toán) |
|
Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng; Marketting) |
| D340101 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Văn-Ngoại ngữ (Môn thi chính: Toán) |
|
Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành: Văn hóa du lịch; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
| D220113 | Văn-Sử-Địa; Toán-Văn-Ngoại ngữ (Môn thi chính: Văn) |
|
Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại) |
| D220201 | Toán-Lý-Anh; Toán-Văn-Anh (Môn thi chính: Anh) |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 240 |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh (Môn thi chính: Toán) |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, Điện tử |
| C510301 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh (Môn thi chính: Toán) |
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
| C510102 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh (Môn thi chính: Toán) |
|
Kế toán |
| C340301 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Văn-Ngoại ngữ (Môn thi chính: Toán) |
|
Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành: Du lịch; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
| C220113 | Văn-Sử-Địa; Toán-Văn-Ngoại ngữ (Môn thi chính: Văn) |
|
- Phương thức TS: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. Chỉ xét kết quả thi ở các cụm thi do trường Đại học chủ trì. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước |
B. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Các ngành đào tạo đại học: | DHP |
|
| 720 |
Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành: Mạng máy tính; Công nghệ phần mềm; Thương mại điện tử) |
| D480201 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Anh-Hóa; Toán-Anh-Sinh |
|
Kĩ thuật điện, Điện tử (gồm 3 chuyên ngành: Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật đo - Tin học công nghiệp; Điện tự động công nghiệp) |
| D510301 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Hoá-Sinh; Toán-Văn-Ngoại ngữ |
|
Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc) |
| D580201 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa; Kiến trúc: Toán-Lý-Vẽ |
|
Kĩ thuật môi trường (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) |
| D520320 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Sinh; Toán-Hoá-Sinh |
|
Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng; Marketting) |
| D340101 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa; Toán-Văn-Ngoại ngữ |
|
Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành:Văn hóa du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
| D220113 | Văn-Sử-Địa; Văn-Sử-Anh; Toán-Văn-Ngoại ngữ; Toán-Lý-Hoá |
|
Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh thương mại) |
| D220201 | Toán-Lý-Anh; Toán-Văn-Anh; Văn-Sử-Anh; Văn-Địa-Anh |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 160 |
Công nghệ thông tin |
| C480201 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Anh-Hóa; Toán-Anh-Sinh |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, Điện tử |
| C510301 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Hoá-Sinh; Toán-Văn-Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
| C510102 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa |
|
Kế toán |
| C340301 | Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa; Toán-Văn-Ngoại ngữ |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
| C220113 | Văn-Sử-Địa; Văn-Sử-Anh; Toán-Văn-Ngoại ngữ; Toán-Lý-Hoá |
|
* Điều kiện và tiêu chí xét tuyển của trường Đại học Dân lập Hải Phòng - Tốt nghiệp THPT. - Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên. - Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn. Điểm trung bình môn=(Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12)/18 Hệ Đại học: Điểm xét tuyển >= 6.0 Hệ Cao đẳng: Điểm xét tuyển >= 5.5 * Nguồn tuyển: Xét tuyển thí sinh trong cả nước. |
- Học phí: + Đại học: 990.000 đ/tháng; + Cao đẳng: 940.000 đ/tháng
- Trường có Khách sạn sinh viên có sức chứa 1500 chỗ.
+ Cho khoá tuyển sinh 2015 có 800 chỗ. Có Internet, Wifi.
+ Các phòng học đều được trang bị máy chiếu Projector, điều hòa nhiệt độ để phục vụ cho học tập.
- Học bổng:
+ Sinh viên khá, giỏi được thưởng học bổng hàng năm.
- Miễn giảm:
+ Sinh viên nghèo được miễn giảm học phí từ 10% đến 50%.