Sự kiện: Điểm chuẩn, xet tuyen NV2, điểm chuẩn NV2,
Điểm chuẩn NV1 hệ cao đẳng của trường ĐH Công nghiệp Hà Nội bằngmức sàn của Bộ GD&ĐT. Trường tiếp tục xét tuyển NV2 với 650 chỉ tiêu hệ ĐH và 3.700 chỉ tiêu hệ CĐ.
Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ như sau:
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | A | C01 | Công nghệ chế tạo máy | 10,0 |
2 | A | C02 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (chuyên ngành: Cơ điện tử) | 10,0 |
3 | A | C03 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 10,0 |
4 | A | C04 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10,0 |
5 | A | C05 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10,0 |
6 | A | C06 | Tin học ứng dụng | 10,0 |
7 | A,D1 | C07 | Kế toán | 10,0 |
8 | A | C08 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | 10,0 |
9 | A,D1 | C09 | Quản trị kinh doanh | 10,0 |
10 | A,V,H | C10 | Công nghệ may | 10,0 |
11 | B | C10 | Công nghệ may | 11,0 |
12 | A,V,H | C11 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang) | 10,0 |
13 | B | C11 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang) | 11,0 |
14 | A | C12 | Hóa vô cơ | 10,0 |
15 | B | C12 | Hóa vô cơ | 11,0 |
16 | A | C13 | Hóa hữu cơ | 10,0 |
17 | B | C13 | Hóa hữu cơ | 11,0 |
18 | A | C14 | Hóa phân tích | 10,0 |
19 | B | C14 | Hóa phân tích | 10,0 |
20 | A | C19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ điện) | 10,0 |
Xét tuyển NV2:
Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2 các ngành hệ ĐH như sau:
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển NV2 |
1 | A | 104 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ≥ 15,0 |
2 | A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 100 | ≥ 15,0 |
3 | A | 106 | Khoa học máy tính | 100 | ≥ 13,5 |
4 | A | 136 | Kỹ thuật phần mềm | 50 | ≥ 13,5 |
5 | A | 112 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 80 | ≥ 13,0 |
6 | B | 112 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | ≥ 14,0 | |
7 | A | 129 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị kinh doanh du lịch) | 80 | ≥ 14,0 |
8 | D1 | 129 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị kinh doanh du lịch) | ≥ 14,0 | |
9 | A | 110 | Công nghệ may | 20 | ≥ 13,0 |
10 | A | 111 | Công nghệ may (chuyên ngành thiết kế thời trang) | 30 | ≥ 13,0 |
11 | D1 | 139 | Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | 100 | ≥ 13,0 |
12 | D1 | 118 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 70 | ≥ 19,5 |
Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2 các ngành hệ CĐ như sau:
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Số lượng cần tuyển NV2 | Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển NV2 |
1 | A | C01 | Công nghệ chế tạo máy | 350 | ≥ 10,0 |
2 | A | C02 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện tử) | 200 | ≥ 10,0 |
3 | A | C03 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 350 | ≥ 10,0 |
4 | A | C04 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành kỹ thuật điện) | 400 | ≥ 10,0 |
5 | A | C05 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông) | 400 | ≥ 10,0 |
6 | A | C06 | Tin học ứng dụng | 400 | ≥ 10,0 |
7 | A,D1 | C07 | Kế toán | 900 | ≥ 10,0 |
8 | A | C08 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 100 | ≥ 10,0 |
9 | A,D1 | C09 | Quản trị kinh doanh | 300 | ≥ 10,0 |
10 | A,V,H | C10 | Công nghệ may | 150 | ≥ 10,0 |
11 | B | C10 | Công nghệ may | ≥ 11,0 | |
12 | A,V,H | C11 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang) | 150 | ≥ 10,0 |
13 | B | C11 | Công nghệ may (Chuyên ngành: Thiết kế thời trang) | ≥ 10,0 | |
14 | A | C12 | Hóa vô cơ | 200 | ≥ 10,0 |
15 | B | C12 | Hóa vô Cơ | ≥ 11,0 | |
16 | A | C13 | Hóa hữu cơ | 100 | ≥ 10,0 |
17 | B | C13 | Hóa hữu cơ | ≥ 11,0 | |
18 | A | C14 | Hóa phân tích | 200 | ≥ 10,0 |
19 | B | C14 | Hóa phân tích | ≥ 11,0 | |
20 | A | C19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ điện) | 200 | ≥ 10,0 |
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 Cao đẳng từ 25/08/2011 đến 15/09/2011 qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (Phòng trực tuyển sinh, phòng 103 Nhà A5)
Điểm chuẩn, điểm chuẩn đại học, điểm chuẩn đại học 2011, điểm chuẩn đh
Đăng ký nhận điểm chuẩn đại học qua email tại ô bên dưới.
Kênh Tuyển Sinh (Nguồn Tiền Phong)