Đại học Nguyễn Tất Thành
- 300A Nguyễn Tất Thành, P13, Q4, Tp HCM
- ĐT: (08) 62619423 , (08) 39411189 - Fax: (08) 39404759
Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đợt 2 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2:
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH | Mã ngành | Khối | Điểm sàn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Bậc ĐH | 300 | |||
1. Dược học | D720401 | A, B | 16; 16 |
|
2. Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
|
3. Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
|
4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | D510203 | A, A1 | 13; 13 |
|
5. Điều dưỡng | D720501 | B | 14 |
|
6. Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13.5 |
|
7. Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
|
8. Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
|
9. Ngôn ngữ Trung | D220204 | D1 | 13.5 |
|
10. Thiết kế đồ họa | D210403 | V, H | 13; 13 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
11. Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A, A1 | 13; 13 |
|
12. Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
|
13. Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B, D1 | 13; 13; 14; 13.5 |
|
14. Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
|
15. Kỹ thuật điện – điện tử | D520201 | A, A1 | 13; 13 |
|
16. Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
|
Bậc CĐ | 1000 | |||
1. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | C510301 | A, A1 | 10; 10 |
|
2. Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
|
3. Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
|
4. Công nghệ May (thời trang) | C540204 | A, A1 | 10; 10 |
|
5. Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
|
6. Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
|
7. Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10 |
|
8. Tiếng Trung Quốc | C220204 | D1 | 10 |
|
9. Tiếng Nhật | C220209 | D1 | 10 |
|
10. Thư ký văn phòng | C340407 | C, D1 | 11; 10 |
|
11. Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A, A1 | 10; 10 |
|
12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10; 10 |
|
13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học | C510401 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
|
14. Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
|
15. Việt Nam học | C220113 | C, D1 | 11; 10 |
|
16. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | C510203 | A, A1 | 10; 10 |
|
17. Công nghệ sinh học | C420201 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
|
18. Điều dưỡng | C720501 | B | 11 |
|
19. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế) | C720330 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
|
20. Dược sĩ | C900107 | A, B | 10; 11 |
|
21. Tiếng Hàn | C220210 | D1 | 10 |
|
22. Thiết kế đồ họa | C210403 | V, H | 10 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2013; lệ phí xét tuyển (30.000 đồng/hồ sơ) và 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại (nếu có).
Thời gian: từ ngày 15-9 đến hết ngày 5-10-2013. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP.HCM (Phòng Quản lý đào tạo). Thời gian công bố kết quả: ngày 6-10-2013.
Thí sinh có thể rút hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định của Bộ GD-ĐT. Lệ phí xét tuyển không được trả lại khi thí sinh rút hồ sơ. Thí sinh rút hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung trực tiếp ngay tại trụ sở chính của trường. Thời gian rút hồ sơ xét tuyển từ ngày 26-9 đến 27-9-2013.
Theo Đại học Nguyễn Tất Thành