Vừa qua, Bộ GD&ĐT công bố mức điểm sàn cho các trường ĐH có ngành sư phạm là 17 điểm. ĐH Sư phạm TP HCM cũng dựa vào mức điểm đó để đưa ra điểm sàn phù hợp với chỉ tiêu và tiêu chí của trườn. Trong đó, thí sinh phải đạt từ 20 điểm trở lên thì mới đủ điểm nộp hồ sơ vào ngành Sư phạm Toán, Hóa, Anh.

>> ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM công bố điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực năm 2018

>> Công bố điểm sàn Đại học Y Dược TPHCM: " 21 điểm"

>> Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn vào đại học năm 2018

Để đảm bảo ngưỡng đầu vào cho ngành Sư phạm, mức điểm sàn năm nay cao hơn năm ngoái từ 2 - 5 điếm. Riêng ngành Sư phạm Anh, Toán, Hóa có điểm sàn cao nhất là 20 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 17 - 19 điểm. Điều này cho thấy cuộc chiến bước vào ĐH cho các bạn thí sinh chọn ngành sư phạm càng khốc liệt hơn.

Khối ngoài sư phạm có điểm cao nhất là 19 điểm của ngành Ngôn ngữ Anh. Còn lại điểm các ngành khác chỉ từ khoảng 16 - 18 điểm.

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm

Khối Sư phạm

1

Quản lý Giáo dục

7140114

A00; C00; D01

17

2

Giáo dục Mẩm non

7140201

M00

18

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; AO 1; DOI

18

4

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; DOI

17

5

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; c 19; DOI

17

6

Giáo dục Thể chất

7140206

T00; T02

17

7

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

20

8

Sư phạm Tin học

7140210

AOO; AOI

17

9

Sư phạm Vật lý

7140211

AOO; AO 1; COI

19

10

Sư phạm Hoá học

7140212

AOO; BOO; D07

20

11

Sư phạm Sinh học

7140213

BOO; DOS

17

12

Sư phạm Ngữ văn

7140217

COO; DOI; D78

19

13

Sư phạm Lịch sử

7140218

COO; D14

17

14

Sư phạm Địa lý

7140219

COO; C04

17

15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

DOI

20

16

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

DOI; D02; D78; D80

17

17

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

DOI; D03

17

18

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

DOI; D04

17

Khối ngoài Sư phạm

19

Ngôn ngữ Anh

7220201

DOI

19

20

Ngôn ngữ Nga

7220202

DOI; D02; D78; D80

16

21

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03; DOI

16

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

DOI; D04

16

23

Ngôn ngữ Nhật

7220209

DOI; D06

17

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

DOI; D78; D96

18

25

Văn học

7229030

COO; DOI; D78

16

26

Tâm lý học

7310401

BOO; COO; DOI

18

27

Tâm lý học giáo dục

7310403

AOO; COO; DOI

16

28

Địa lý học

7310501

D10; DI5

16

29

Quốc tế học

7310601

DOI; DI4; D78

16

30

Việt Nam học

7310630

COO; D14

16

31

Vật lý học

7440102

AOO; AOI

16

32

Hoá học

7440112

AOO; BOO; D07

16

33

Công nghệ thông tin

7480201

AOO; A01

16

34

Còng tác xã hội

7760101

AOO; COO; DOI

16

Theo Kênh 14 - Kênh Tuyển Sinh

>> Đại học Kinh tế - Tài chính và Đại học Văn Hiến công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018

>> Danh sách điểm sàn các trường Đại học năm 2018

>> Chuyện sửa điểm thi gian lận ở Hà Giang như thế nào?