>> Giáo dục, tuyển sinh, tư vấn tuyển sinh, nguyện vọng 2
Ngày 9.9, Đại học Đà Nẵng công bố xét tuyển bổ sung đợt 2 hệ chính quy năm 2013 vào các trường: ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm và ĐH Ngoại ngữ.
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 trường Đại học Đà Nẵng năm 2013
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Số | TRƯỜNG | Khối thi | Mã | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I | ĐẠI HỌC KINH TẾ |
| (DDQ) |
| 255 |
|
1 | Kế toán | A, A1, D | D340301 | 401 | 15 | 20 |
| Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
2 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A, A1, D | D340101 | 402 | 15 | 20,5 |
3 | Quản trị kinh doanh du lịch | 403 | 15 | 20,5 | ||
4 | Quản trị tài chính | 416 | 15 | 19,5 | ||
5 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D | D340121 | 404 | 15 | 20 |
6 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) | A, A1, D | D340120 | 405 | 15 | 22,5 |
7 | Marketing | A, A1, D | D340115 | 406 | 15 | 20 |
| Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | A, A1, D | D310101 |
|
|
|
8 | Kinh tế lao động | 408 | 15 | 19,5 | ||
9 | Kinh tế và quản lý công | 409 | 15 | 19,5 | ||
10 | Kinh tế chính trị | 410 | 15 | 19,5 | ||
11 | Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1, D | D460201 | 411 | 15 | 19,5 |
12 | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) | A, A1, D | D340201 | 412 | 15 | 20,5 |
| Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
13 | Tin học quản lý | A, A1, D | D340405 | 414 | 15 | 19,5 |
14 | Quản trị hệ thống thông tin | 420 | 15 | 19,5 | ||
15 | Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A, A1, D | D340404 | 417 | 15 | 20,5 |
16 | Quản trị khách sạn | A, A1, D | D340107 | 421 | 15 | 20,5 |
17 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | A | D380107 | 502 | 15 | 21 |
A1, D | 20,5 | |||||
II | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
| (DDS) |
| 62 |
|
1 | Sư phạm Toán học | A | D140209 | 101 | 19 | 22,5 |
A1 | 22 | |||||
2 | Sư phạm Tin học | A | D140210 | 105 | 17 | 14,5 |
A1 | 14,5 | |||||
3 | Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) | A | D440217 | 606 | 26 | 13 |
B | 14 | |||||
III | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
| DDF |
|
| |
| - Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn | |||||
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2, | ||||||
| Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu (175) | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | D220201 | 751 | 59 | 23,5 |
2 | Cử nhân tiếng Anh Thương mại | 759 | 43 | 24 | ||
3 | Cử nhân tiếng Anh Du lịch | 761 | 11 | 23,5 | ||
4 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | D220209 | 755 | 17 | 24,5 |
D6 | 22 | |||||
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | D220210 | 756 | 11 | 21,5 |
6 | Đông phương học | A1 | D220213 | 765 | 34 | 22,5 |
D1 | 20,5 |
Thời gian nhận hồ sơ từ nay đến ngày 22.9, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ban đào tạo, ĐH Đà Nẵng (41 Lê Duẩn, Đà Nẵng).
Theo Đại học Đà Nẵng