Chỉ tiêu chi tiết năm 2011 của 13 ngành ĐH Y Dược TPHCM như sau:
Số TT | Nội dung | Kí hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
1 | Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) | YDS | 301 | B | 500 (1) |
2 | Bác sĩ răng-hàm-mặt (học 6 năm) | YDS | 302 | B | 130 (2) |
3 | Dược sĩ đại học (học 5 năm) | YDS | 303 | B | 300 (3) |
4 | Bác sĩ y học cổ truyền (học 6 năm) | YDS | 304 | B | 150 (4) |
5 | Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) | YDS | 315 | B | 100 (5) |
6 | Đào tạo cử nhân (học 4 năm) | YDS | B | ||
7 | Điều dưỡng | YDS | 305 | B | 120 (6) |
8 | Y tế công cộng | YDS | 306 | B | 60 |
9 | Xét nghiệm | YDS | 307 | B | 60 (7) |
10 | Vật lý trị liệu | YDS | 308 | B | 30 (8) |
11 | Kĩ thuật hình ảnh | YDS | 309 | B | 30 (9) |
12 | Kĩ thuật phục hình răng | YDS | 310 | B | 30 (10) |
13 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | YDS | 311 | B | 60 (11) |
14 | Gây mê hồi sức | YDS | 312 | B | 40 (12) |
Trong đó, trường dành 555 chỉ tiêu ngoài ngân sách, chi tiết như sau:
(1) có 200 chỉ tiêu ngoài ngân sách nhà nước (NSNN)
(2) có 50 chỉ tiêu ngoài NSNN
(3) có 100 chỉ tiêu ngoài NSNN
(4) có 50 chỉ tiêu ngoài NSNN
(5) có 20 chỉ tiêu ngoài NSNN
(6) có 40 chỉ tiêu ngoài NSNN
(7) có 20 chỉ tiêu ngoài NSNN
(8) có 10 chỉ tiêu ngoài NSNN
(9) có 10 chỉ tiêu ngoài NSNN
(10) có 15 chỉ tiêu ngoài NSNN
(11) có 20 chỉ tiêu ngoài NSNN
(12) có 20 chỉ tiêu ngoài NSNN
Tuyển sinh cả nước. Điểm xét tuyển theo từng ngành học.
Chỉ tiêu hệ dự bị không có.