Thí sinh đăng ký dự thi THPT quốc gia tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2015 - Ảnh: Hà Ánh
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành cụ thể như bảng sau:
STT | Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
| ||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh | SPS |
|
| 3300 |
| ||||
| Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm: |
| ||||||||
1. | Quản lí giáo dục |
| D140114 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 |
| ||||
2. | Giáo dục Chính trị |
| D140205 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 80 |
| ||||
3. | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
| D140208 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 |
| ||||
4. | Sư phạm Toán học |
| D140209 | TOÁN, Vật lí, Hóa học | 150 |
| ||||
5. | Sư phạm Tin học |
| D140210 | Toán, Vật lí, Hóa học | 90 |
| ||||
6. | Sư phạm Vật lí |
| D140211 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học | 100 |
| ||||
7. | Sư phạm Hóa học |
| D140212 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC | 80 |
| ||||
8. | Sư phạm Sinh học |
| D140213 | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 80 |
| ||||
9. | Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 120 |
| ||||
10. | Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí | 90 |
| ||||
11. | Sư phạm Địa lí |
| D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ | 90 |
| ||||
12. | Giáo dục Thể chất |
| D140206 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU | 120 |
| ||||
13. | Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | Toán, Vật lí, Hóa học | 200 |
| ||||
14. | Giáo dục Mầm non |
| D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 190 |
| ||||
15. | Giáo dục Đặc biệt |
| D140203 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 |
| ||||
16. | Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 120 |
| ||||
17. | Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
| D140232 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA | 40 |
| ||||
18. | Sư phạm Tiếng Pháp |
| D140233 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | 40 |
| ||||
19. | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
| D140234 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | 40 |
| ||||
| Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm: |
| ||||||||
20. | Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 180 | |||||
21. | Ngôn ngữ Nga-Anh |
| D220202 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA | 120 | |||||
22. | Ngôn ngữ Pháp |
| D220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | 110 | |||||
23. | Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | 130 | |||||
24. | Ngôn ngữ Nhật |
| D220209 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT | 130 | |||||
25. | Vật lí học |
| D440102 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học | 110 | |||||
26. | Hóa học Các chương trình đào tạo: - Hóa vô cơ - Hóa hữu cơ |
| D440112 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC Toán, HÓA HỌC, Sinh học | 100 | |||||
27. | Quốc tế học |
| D220212 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 120 | |||||
28. | Việt Nam học |
| D220113 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 120 | |||||
29. | Văn học |
| D220330 | Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 80 | |||||
30. | Tâm lý học |
| D310401 | Toán, Hóa học, Sinh học | 110 | |||||
31. | Công nghệ thông tin |
| D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học | 150 |