Sáng ngày 06/07, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM (HUFI) có thông báo điều chỉnh chỉ tiêu, ngưỡng điểm xét tuyển và mức học phí khóa 2018-2019.

Điều kiện xét tuyển học bạ THPT của ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM

Điều kiện xét tuyển học bạ THPT của ĐH Tôn Đức Thắng năm 2018

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM (HUFI) điều chỉnh chỉ tiêu và điểm xét tuyển - Ảnh 1

Theo đó, điểm sàn xét tuyển được xác định riêng từng ngành dao động từ 15 - 17 điểm. Trước đó, trong đề án tuyển sinh đã công bố trường dự kiến điểm sàn tất cả các ngành là 15.

Bên cạnh đó, chỉ tiêu một số ngành cũng được điều chỉnh so với công bố ban đầu. Theo đó chỉ tiêu tăng ở các ngành: công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh, quản trị nhà hàng, quản trị du lịch, điện-điện tử (tăng 50 chỉ tiêu mỗi ngành).

Ngược lại, trường giảm chỉ tiêu một số ngành: công nghệ vật liệu, kỹ thuật môi trường, quản lý tài nguyên và môi trường…

Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tuyển sinh và quan hệ doanh nghiệp trường này, cho biết việc điều chỉnh này nhằm phù hợp hơn với khảo sát nhu cầu các đơn vị tuyển dụng và tình hình thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

“Tuy nhiên sau quá trình điều chỉnh, tổng chỉ tiêu toàn trường và trong từng nhóm ngành không thay đổi”, thạc sĩ Sơn nói.

* Chỉ tiêu và điểm sàn từng ngành cụ thể như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu 2018

Điểm sàn xét tuyển

(điểm)

Công nghệ Thực phẩm

7540101

360

17,00

Kế toán

7340301

180

16,00

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

100

16,00

Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP

7540110

80

16,00

Công nghệ dệt, may

7540204

120

16,00

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

120

16,00

Quản trị Kinh doanh

7340101

360

16,00

Công nghệ Kỹ thuật Điện_Điện tử

7510301

200

16,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

210

16,00

Công nghệ Chế biến Thủy sản

7540105

80

15,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

60

15,00

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

80

15,00

Khoa học Chế biến Món ăn

7720498

70

15,00

Ngôn ngữ Anh

7220201

120

15,00

Tài chính - Ngân hàng

7340201

80

15,00

Công nghệ Sinh học

7420201

200

15,00

Công nghệ Thông tin

7480201

360

15,00

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

7510401

280

15,00

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

120

15,00

Công nghệ Vật liệu

7510402

80

15,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

80

15,00

An toàn thông tin

7480202

80

15,00

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

80

15,00

Quản trị kinh doanh_Chương trình Quốc tế

QT7340103

75

16,00

Khoa học và Công nghệ sinh học_Chương trình Quốc tế

QT7420201

75

16,00

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình Quốc tế

QT7540102

75

16,00

Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình Quốc tế

QT7810103

75

16,00

Quản trị nhà hàng - khách sạn_Chương trình Quốc tế

QT7810202

75

16,00

Quản trị kinh doanh_Liên kết Quốc tế

LK7340101

75

16,00

Khoa học và Công nghệ sinh học_Liên kết Quốc tế

LK7420201

75

16,00

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Liên kết Quốc tế

LK7720398

75

16,00

Quản trị du lịch, lữ hành_Liên kết Quốc tế

LK7810103

75

16,00

* Trường cũng công bố mức học phí mới dành cho thí sinh trúng tuyển năm 2018 như sau:


Ngành

Mã ngành

Học phí HK1

Học phí trung bình mỗi học kỳ

Công nghệ thông tin

7480201

9,280,000

9,588,571

An toàn thông tin

7480202

9,280,000

8,951,429

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

7510301

9,980,000

9,011,429

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203

8,040,000

8,797,143

Công nghệ chế tạo máy

7510202

8,040,000

8,871,431

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

9,980,000

9,134,286

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

9,820,000

8,891,429

Đảm bảo chất lượng và

an toàn thực phầm

7540110

7,880,000

9,288,571

Công nghệ thực phẩm

7540101

7,560,000

9,157,143

CNCB thủy sản

7540105

5,940,000

8,628,571

Công nghệ sinh học

7420201

10,900,000

7,637,143

Công nghệ kỹ thuật

môi trường

7510406

10,580,000

7,825,714

Quản lý tài nguyên

và môi trường

7850101

10,580,000

7,942,857

CN May

7540204

9,280,000

8,654,286

Công nghệ vật liệu

7510402

8,200,000

8,851,429

Quản trị kinh doanh

7340101

10,900,000

8,545,714

Kế toán

7340301

5,940,000

8,682,857

Tài chính ngân hàng

7340201

5,940,000

8,614,286

Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ hành

7810103

10,580,000

8,991,429

Quản trị nhà hàng

và dịch vụ ăn uống

7810202

10,580,000

8,791,429

Ngôn ngữ anh

7220201

9,720,000

8,160,000

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

7720499

10,040,000

8,160,000

Khoa học chế biến món ăn

7720498

7,880,000

8,160,000

* Học phí bậc CĐ chương trình việc làm Nhật Bản như sau:

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu 2018

Điều kiện

trúng tuyển

Học phí HK1

Chương trình đại trà

Chương trình việc làm Nhật Bản

Tiếng Anh

6220206

70

 

Tốt nghiệp THPT

7,810,000

Kế toán

6340301

70

 

5,680,000

Quản trị Kinh doanh

6340404

70

 

7,520,000

Công nghệ Thông tin

6480201

70

 

7,165,000

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

6510201

70

80

5,535,000

Điện tử công nghiệp

6520225

70

80

5,995,000

Công nghệ Thực phẩm

6540103

180

100

5,535,000

Công nghệ May

6540204

70

 

5,850,000

Kỹ thuật chế biến món ăn

6810207

70

80

5,325,000

Theo Thanh niên - Kênh tuyển sinh

Điều kiện xét tuyển học bạ THPT của ĐH Công nghệ TP HCM - Hutech năm 2018

Điều kiện xét tuyển học bạ THPT của ĐH Văn Lang năm 2018