Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Mã ngành | Tổ hợp môn |
Các ngành đào tạo đại học xét tuyển | A00:Toán-Lý-Hóa A01:Toán-Lý Anh D01:Toán-Văn-Anh C04:Toán-Văn-Địa | ||
Tài chính-Ngân hàng | 300 | 7340201 | |
Kế toán | 300 | 7340301 | |
Kiểm toán | 50 | 7340302 | |
Quản trị kinh doanh | 200 | 7340101 | |
Kinh doanh thương mại | 100 | 7340121 | |
Luật kinh tế | 50 | 7380107 | |
Công nghệ thông tin | 50 | 7480201 | |
Ngôn ngữ Anh | 50 | 7220201 |
Phương thức xét tuyển
Đối tượng tuyển sinh: Tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ban hành kèm theoThông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 20/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT, Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 sửa đổi một số điều của TT 05/2017 (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh ĐH năm 2018)
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
Phương thức tuyển sinh:
a) Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: 70% tổng chỉ tiêu
b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 30% tổng chỉ tiêu
Theo trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội