Trường Đại học Sư phạm TP.HCM đưa thông báo chính thức về đề án tuyển sinh năm 2018 của trường. Trường tuyển sinh theo 2 phương thức cho 36 ngành nghề với ngành Ngôn Ngữ Anh có chỉ tiêu cao nhất là 280 chỉ tiêu.
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển: áp dụng cho các ngành (trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non);
- Phương thức kết hợp xét tuyển và thi tuyển: áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Mầm non.
Các chuyên ngành đào tạo tại trường ĐH Sư phạm TP.HCM
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Ghi chú | ||
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm (I) | |||||||
1 | Quản lí giáo dục | 7140114 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | M00 | 200 | ||
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 220 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, khoa học tự nhiên, tiếng Anh | D72 | ||||||
4 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 45 | ||
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | M00 | ||||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 50 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN | C19 | ||||||
Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh | D66 | ||||||
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Toán học, Sinh học, NĂNG KHIẾU | T00 | 60 | ||
Toán học, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | T01 | ||||||
7 | Sư phạm Toán học | 7140209 | TOÁN HỌC, Vật lí, Hóa học | A00 | 120 | ||
TOÁN HỌC, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
8 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Khoa học tự nhiên, tiếng Anh | D90 | ||||||
9 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | Toán học, VẬT LÍ, Hóa học | A00 | 80 | ||
Toán học, VẬT LÍ, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, VẬT LÍ, Ngữ văn | C01 | ||||||
10 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | Toán học, Vật lí, HÓA HỌC | A00 | 50 | ||
Toán học, HÓA HỌC, Sinh học | B00 | ||||||
Toán học, HÓA HỌC, Tiếng Anh | D07 | ||||||
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán học, Hóa học, SINH HỌC | B00 | 50 | ||
Toán học, SINH HỌC, Tiếng Anh | D08 | ||||||
12 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Toán học, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | D01 | 120 | ||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||||
Toán học, NGỮ VĂN, Lịch sử | C03 | ||||||
13 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí | C00 | 50 | ||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | D14 | ||||||
Toán học, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | D09 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, LỊCH SỬ | C03 | ||||||
14 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ | C00 | 50 | ||
Toán học, Ngữ văn, ĐỊA LÍ | C04 | ||||||
Toán học, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D10 | ||||||
Ngữ Văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D15 | ||||||
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | 125 | ||
16 | Sư phạm tiếng Nga | 7140232 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NGA | D02 | 30 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA | D80 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội,TIẾNG ANH | D78 | ||||||
17 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | 30 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
18 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | D04 | 30 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT | D06 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | ||||||
19 | Việt Nam học Chương trình đào tạo: | 7220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 100 | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh | D14 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
20 | Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Biên, phiên dịch. | 7220201 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | 280 | ||
21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NGA | D02 | 120 | ||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA | D80 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội,TIẾNG ANH | D78 | ||||||
22 | Ngôn ngữ Pháp. Chương trình đào tạo: - Du lịch; | 7220203 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | 160 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | D04 | 200 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT | D06 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | D03 | ||||||
24 | Ngôn ngữ Nhật Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch. | 7220209 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT | D06 | 160 | ||
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP | D03 | ||||||
Toán học, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC | D04 | ||||||
25 | Ngôn ngữ Hàn quốc - Du lịch - Biên phiên dịch | 7220210 | Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH | D01 | 120 | ||
Toán học, Khoa học xã hội,TIẾNG ANH | D96 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH | D78 | ||||||
26 | Quốc tế học | 7220212 | Toán học, Ngữ văn, tiếng Anh | D01 | 160 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | D14 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
27 | Văn học | 7220330 | Toán học, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | D01 | 120 | ||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | ||||||
Toán học, NGỮ VĂN, Lịch sử | C03 | ||||||
28 | Tâm lý học | 7310401 | Toán học, Hóa học, Sinh học | B00 | 100 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
29 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 120 | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
30 | Địa lý học Chương trình đào tạo: | 7310501 | Toán học, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D10 | 100 | ||
Ngữ Văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh | D15 | ||||||
31 | Vật lí học | 7440102 | Toán học, VẬT LÍ, Hóa học | A00 | 100 | ||
Toán học, VẬT LÍ, Tiếng Anh | A01 | ||||||
32 | Hoá học | 7440112 | Toán học, Vật lí, HÓA HỌC | A00 | 100 | ||
Toán học, HÓA HỌC, Sinh học | B00 | ||||||
Toán học, HÓA HỌC, Tiếng Anh | D07 | ||||||
33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 200 | ||
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
Toán học, Khoa học tự nhiên, tiếng Anh | D90 | ||||||
34 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 | ||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
Ngữ văn, Khoa học xã hội, tiếng Anh | D78 | ||||||
35 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | - Chỉ tuyển sinh những thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp Phổ thông; - Tổ chức Thi kiểm tra năng lực Tiếng Việt (có thông báo cụ thể riêng) | ||||
36 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | Toán học, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Toán học, Vật lí, TiếngAnh | A01 | ||||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lí | C00 |
Theo trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Xem thêm: