Trường Đại học Phương Đông thông báo đề án tuyển sinh năm 2018 với mức chỉ tiêu tuyển sinh là 2.200. Trường tổ chức tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển phù hợp với Quy định của Bộ GDĐT cho 19 ngành nghề đào tạo.

Phương thức xét tuyển

Năm 2018, Trường đại học Phương Đông thực hiện đồng thời ba phương thức tuyển sinh sau:

-  Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018

-  Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn

-  Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung các môn cả năm (không áp dụng tổ hợp 03 môn), trừ ba ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật không áp dụng phương thức 3.

03 phương thức xét tuyển hoàn toàn độc lập, thí sinh có thể chọn các phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, bằng điểm thi THPT 2018 hoặc đăng ký xét tuyển đồng thời cả ba phương thức để tăng khả năng trúng tuyển.

Kết quả xét tuyển bằng học bạ theo phương thức 2 và phương thức 3 không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển bằng điểm thi THPT 2018 của thí sinh.

Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học Phương Đông

Tên trường / Ngành học    

Chỉ tiêu (2.200)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG

Mã trường: DPD

Số 171 Trung Kính - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT: (04) 37848512 Website:

phuongdong.edu.vn

ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(Không áp dụng cho phương thức 3)

Theo

kết

quả

thi

THPT

Quốc

gia

2018

Xét

tuyển

học

bạ

lớp

i2

theo

tổ

hợp

03

môn

Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung cả năm
Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 40 100 60
Quản trị Văn phòng

7340406

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 24 60 36
Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 24 60 36
Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 70 175 105
Công nghệ Sinh học

7420201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ. 12 30 18
Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Vật lí 36 90 54
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; 20 50 30
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử 7510203 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí 20 50

30

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 7510301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Vật lí 14 35

21

Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Sinh học, Ngoại ngữ. 12 30

18

Kiến trúc 7580101

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật; Toán, Ngoại ngữ, Vẽ mỹ thuật;

Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

40 100

60

Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 20 50

30

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 20 50

30

Kinh tế Xây dựng 7580301 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngoại ngữ, Địa lí 20 50

30

Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 24 56

-

Ngôn ngữ Trung quốc 7220204 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 18 42

-

Ngôn ngữ Nhật 7220209 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 24 56

-

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 12 30

18

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn Du
lịch)
7310630 Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; 12 30

18

 

Theo trường Đại học Phương Đông