>> Giáo dục, tuyển sinh, nguyện vọng 2, thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Bình Dương
Địa chỉ: Số 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình DươngĐT: (0650) 3822.058, 3871.061, 3871.503, 3872.074
Trường đại học Bình Dương thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Điểm Trúng tuyển NV1 | Điểm xét NV2 |
A | Trình độ đại học | |||
1 | Công nghệ Thông tin · Hệ thống thông tin · Công nghệ tri thức · Mạng máy tính · Công nghệ phần mềm | D480201 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử · Tự động và rôbôt công nghiệp · Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo · Điện tử viễn thông · Điện dân dụng và công nghiệp | D510301 | A: 13 A1: 13 | A: 13 A1: 13 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng · Dân dụng và công nghiệp · Cầu đường · Công trình ngầm | D510102 | A: 13 A1: 13 V: 12 | A: 13 A1: 13 V: 12 |
4 | Kiến trúc | D580102 | V: 12 | V: 12 |
5 | Công nghệ sinh học · Thực phẩm · Môi trường · Nông nghiệp ứng dụng | D420201 | A: 13 A1: 13 B: 14 | A: 13 A1: 13 B: 14 |
6 | Quản trị kinh doanh · Ngoại thương · Doanh nghiệp · Marketing | D340101 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 |
7 | Kế toán · Tổng hợp · Kiểm toán · Doanh nghiệp | D340301 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 |
8 | Tài chính ngân hàng | D340201 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 D1: 13,5 |
9 | Xã hội học | D310301 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 |
10 | Văn học | D220330 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 |
11 | Ngôn ngữ Anh · Thương mại & Văn phòng · Phiên dịch · Giảng dạy | D220201 | A1: 13 D1: 13,5 | A1: 13 D1: 13,5 |
12 | Việt Nam học | D220113 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 |
13 | Luật Kinh tế | D380107 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 | A: 13 A1: 13 C: 14 D1: 13,5 |
14 | Giáo dục thể chất | D140206 | T: 12 | T: 12 |
B | Trình độ cao đẳng | |||
1 | Công nghệ Thông tin | C480201 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | C510301 | A: 10 A1: 10 | A: 10 A1: 10 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | C510102 | A: 10 A1: 10 V: 9 | A: 10 A1: 10 V: 9 |
4 | Tiếng Anh | C220201 | A1: 10 D1: 10 | A1: 10 D1: 10 |
5 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
6 | Tài chính ngân hàng | C340201 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
7 | Kế toán | C340301 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
Lưu ý:
+ Điểm theo bảng trên được áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và không có đối tượng ưu tiên. Trường hợp thí sinh có ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng khoản cách điểm trúng tuyển giữa các khu vực 0,5 điểm và khoản cách điểm trúng tuyển giữa các đối tượng là 1 điểm;
+Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu;
+Thí sinh không có điểm liệt (điểm không).
+Thí sinh có hộ khẩu tại khu vực Tây Nam Bộ từ 3 năm trở lên, học liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực này điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển bổ sung tại Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau được ưu tiên thấp hơn quy định trên 1 điểm.