Sự kiện: Tuyển sinh / điểm thi đại học / điểm chuẩn đại học
Điểm chuẩn lớp 10 công lập Tp.HCM vùng ven thấp hơn điểm trung bình
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường công lập khu vực ngoài thành TP.HCM chỉ dao động từ 13-13,5 điểm/3 môn thi.Sáng nay 15.7, Sở GD-ĐT TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của 99 trường công lập trong năm học 2014 - 2015. Theo đó, phổ điểm các trường được phân bố theo 3 mức rất khác biệt.
Chẳng hạn, đối với các trường THPT ở các quận huyện ngoại thành như: huyện Cần Giờ, huyện Bình Chánh, huyện Củ Chi, Q.9, Q.12… mức điểm trung bình dao động từ 13 điểm đến 19,25 điểm. Trong đó, thấp nhất là Trường THPT Vĩnh Lộc B (điểm trúng tuyển cả 3 nguyện vọng đều là 13 điểm)và Trường THPT Bình Chánh (NV1: 13; VN2: 13; NV3: 14). Một số trường khu vực Q.9 như: THPT Long Trường, THPT Nguyễn Văn Tăng có điểm trúng tuyển cả 3 nguyện vọng đều là 14 điểm.
Kế đến, chiếm đa số là các trường THPT có mức điểm chuẩn từ 20 đến 35,25 điểm. Đây hầu hết là các trường phân bố thuộc các khu vực Q.Phú Nhuận, Q. Bình Thạnh, Q.Tân Bình; Q.4,5,7…
Có mức điểm chuẩn lớp 10 cao nhất là khoảng gần 10 trường có mức điểm từ 37 đến 41,75 điểm. Trong đó, trường có điểm chuẩn cao nhất là Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền với mức điểm trúng tuyển của 3 nguyện vọng lần lượt là: 41,75; 42,75 và 43,75. Các trường còn lại dao động từ 37 điểm đến 40,75 điểm là những trường điểm khá quen thuộc của TP.HCM như: THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Lê Quý Đôn, THPT Bùi Thị Xuân…
Được biết, trong thời gian 10 ngày (từ ngày 16 - 26.7), học sinh trúng tuyển sẽ nộp hồ sơ nhập học tại trường trúng tuyển. Đến ngày 28.7, Hội đồng tuyển sinh của trường họp để sơ kết việc nhận học sinh vào học và gửi thông tin tổng kết chỉ tiêu về Sở GD-ĐT.
Cũng theo Sở GD-ĐT, học sinh tuyệt đối không đổi nguyện vọng sau khi công bố kết quả tuyển sinh. Sở GD-ĐT cũng như các trường trung học phổ thông đều không nhận đơn cũng như không giải quyết việc xin đổi nguyện vọng ưu tiên.
Dưới đây là điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Tp.HCM của từng trường:
Dưới đây là điểm chuẩn của từng trường:
Tên trường | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trưng Vương | 35.25 | 36.00 | 37.00 |
THPT Bùi Thị Xuân | 38.50 | 39.50 | 40.50 |
THPT Ten Lơ Man | 27.00 | 28.00 | 28.50 |
THPT Năng khiếu TDTT | 21.00 | 22.00 | 23.00 |
THPT Lương Thế Vinh | 35.00 | 35.25 | 36.25 |
THPT Giồng Ông Tố | 22.50 | 23.50 | 24.50 |
THPT Thủ Thiêm | 17.25 | 18.00 | 18.25 |
THPT Lê Quý Đôn | 37.00 | 37.00 | 38.00 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 39.75 | 40.00 | 41.00 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm | 25.25 | 26.25 | 26.75 |
THPT Marie Curie | 33.25 | 33.50 | 34.25 |
THPT Nguyễn Thị Diệu | 28.50 | 29.50 | 30.00 |
THPT Nguyễn Trãi | 29.75 | 30.25 | 30.50 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ | 24.75 | 25.00 | 25.00 |
Trung học thực hành Sài Gòn | 37.00 | 37.50 | 38.50 |
THPT Hùng Vương | 31.50 | 32.00 | 33.00 |
Trung học thực hành ĐHSP | 40.75 | 41.75 | 42.75 |
THPT Trần Khai Nguyên | 33.50 | 34.25 | 34.25 |
THPT Trần Hữu Trang | 26.75 | 27.75 | 28.50 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 35.25 | 36.25 | 37.25 |
THPT Bình Phú | 30.00 | 30.50 | 31.50 |
THPT Nguyễn Tất Thành | 24.25 | 25.25 | 26.00 |
THPT Lê Thánh Tôn | 24.25 | 24.75 | 25.75 |
THPT Tân Phong | 19.25 | 20.25 | 21.25 |
THPT Ngô Quyền | 29.25 | 30.00 | 30.25 |
THPT Nam Sài Gòn | 23.50 | 24.50 | 25.00 |
THPT Lương Văn Can | 23.75 | 24.00 | 25.00 |
THPT Ngô Gia Tự | 21.50 | 22.50 | 23.25 |
THPT Tạ Quang Bửu | 24.50 | 24.75 | 25.75 |
THPT Nguyễn Văn Linh | 16.25 | 17.00 | 18.00 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 20.00 | 20.50 | 20.75 |
THPT Nguyễn Huệ | 22.50 | 22.75 | 23.75 |
THPT Phước Long | 23.75 | 23.75 | 23.75 |
THPT Long Trường | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
THPT Nguyễn Văn Tăng | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 35.50 | 35.50 | 36.50 |
THPT Nguyễn Du | 36.25 | 37.00 | 38.00 |
THPT Nguyễn An Ninh | 27.00 | 27.25 | 27.75 |
THPT Diên Hồng | 26.75 | 27.25 | 27.75 |
THPT Sương Nguyệt Anh | 25.00 | 25.25 | 26.00 |
THPT Nguyễn Hiền | 31.75 | 32.00 | 33.00 |
THPT Trần Quang Khải | 29.50 | 29.75 | 30.75 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 28.00 | 28.75 | 29.50 |
THPT Võ Trường Toản | 32.75 | 33.75 | 34.75 |
THPT Trường Chinh | 29.00 | 29.75 | 30.00 |
THPT Thạnh Lộc | 26.25 | 26.50 | 27.50 |
THPT Thanh Đa | 23.00 | 24.00 | 24.00 |
THPT Võ Thị Sáu | 32.50 | 33.00 | 33.75 |
THPT Gia Định | 37.75 | 38.75 | 39.75 |
THPT Phan Đăng Lưu | 28.00 | 28.75 | 29.50 |
THPT Trần Văn Giàu | 26.25 | 26.75 | 27.75 |
THPT Hoàng Hoa Thám | 31.75 | 32.25 | 33.25 |
THPT Gò Vấp | 31.50 | 32.25 | 33.25 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 37.75 | 37.75 | 38.75 |
THPT Trần Hưng Đạo | 33.25 | 33.50 | 34.50 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 24.75 | 25.00 | 25.50 |
THPT Phú Nhuận | 37.00 | 38.00 | 39.00 |
THPT Hàn Thuyên | 27.25 | 27.75 | 28.00 |
THPT Tân Bình | 30.25 | 31.25 | 32.00 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 34.25 | 34.75 | 35.75 |
THPT Trần Phú | 38.25 | 39.25 | 40.25 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 41.75 | 42.75 | 43.75 |
THPT Lý Tự Trọng | 18.00 | 18.00 | 18.00 |
THPT Nguyễn Thái Bình | 30.75 | 31.00 | 31.75 |
THPT Nguyễn Hữu Huân | 34.00 | 35.00 | 36.00 |
THPT Thủ Đức | 28.75 | 29.75 | 30.75 |
THPT Tam Phú | 25.75 | 26.50 | 26.50 |
THPT Hiệp Bình | 20.75 | 21.75 | 22.50 |
THPT Đào Sơn Tây | 17.50 | 18.00 | 19.00 |
THPT Bình Chánh | 13.00 | 13.00 | 14.00 |
THPT Tân Túc | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
THPT Vĩnh Lộc B | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
THPT Lê Minh Xuân | 17.25 | 18.25 | 19.25 |
THPT Đa Phước | 14.00 | 14.00 | 14.00 |
THPT Bình Khánh | 13.25 | 13.25 | 14.25 |
THPT Cần Thạnh | 13.25 | 14.25 | 15.25 |
THPT An Nghĩa | 13.50 | 14.50 | 15.50 |
THPT Củ Chi | 21.50 | 22.50 | 23.50 |
THPT Quang Trung | 16.50 | 17.50 | 17.75 |
THPT An Nhơn Tây | 13.50 | 13.50 | 13.50 |
THPT Trung Phú | 20.50 | 21.50 | 22.50 |
THPT Trung Lập | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
THPT Phú Hòa | 14.00 | 14.50 | 15.50 |
THPT Tân Thông Hội | 18.00 | 18.75 | 19.75 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu | 32.50 | 33.50 | 34.50 |
THPT Lý Thường Kiệt | 25.75 | 26.75 | 27.75 |
THPT Bà Điểm | 25.00 | 26.00 | 26.00 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 16.75 | 16.75 | 17.00 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến | 23.50 | 24.25 | 25.25 |
THPT Phạm Văn Sáng | 21.00 | 22.00 | 22.50 |
THPT Long Thới | 14.25 | 14.25 | 14.25 |
THPT Phước Kiển | 15.75 | 15.75 | 16.75 |
THPT Dương Văn Dương | 14.25 | 14.25 | 14.25 |
THPT Tây Thạnh | 32.00 | 32.75 | 33.75 |
THPT Vĩnh Lộc | 21.00 | 21.50 | 22.25 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 24.50 | 25.00 | 26.00 |
THPT Bình Hưng Hòa | 24.00 | 24.50 | 25.00 |
THPT Bình Tân | 13.50 | 13.50 | 13.50 |
THPT An Lạc | 23.00 | 24.0 | 25.00 |
Theo Dân Việt, http://danviet.vn/thoi-su/tphcm-diem-chuan-cac-truong-cong-lap-vung-ven-chi-45-diemmon-458977.html