Sinh viên Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) học bài tại thư viện - Ảnh: Hà Ánh
ĐH QUỐC GIA TP.HCM | |||
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | CHỈ TIÊU | |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |||
Toán học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ...) | Toán, Lý, Hóa | 300 | |
Vật lý (lý thuyết, chất rắn, điện tử, ứng dụng, hạt nhân, địa cầu, tin học, môi trường) | Toán, Lý, Hóa | 200 | |
Kỹ thuật hạt nhân (năng lượng và điện hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân, vật lý y khoa) | Toán, Lý, Hóa | 50 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) | Toán, Lý, Hóa | 200 | |
Nhóm ngành CNTT (TT & mạng máy tính, khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin) | Toán, Lý, Hóa | 550 | |
Hải dương học | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa | 80 | |
Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa | 275 | |
Địa chất học (dầu khí & khoáng sản, công trình, thủy văn, điều tra khoáng sản, môi trường) | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa | 150 | |
Khoa học môi trường (khoa học môi trường, tài nguyên môi trường, quản lý môi trường, tin học cho môi trường) | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa | 175 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa | 120 | |
Khoa học vật liệu (vật liệu màng mỏng, vật liệu polimer, vật liệu từ và y sinh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa | 200 | |
Sinh học (tài nguyên môi trường, sinh học thực vật, sinh học động vật, sinh hóa, vi sinh) | Toán, Sinh, Hóa | 300 | |
Công nghệ sinh học (sinh học y dược, công nghệ sinh học nông nghiệp, công nghệ sinh học môi trường, công nghiệp, sinh tin học) | Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa | 200 | |
Công nghệ thông tin (cao đẳng) | Toán, Lý, Hóa | 600 | |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hóa | 345 | |
+ kỹ thuật máy tính | |||
+ khoa học máy tính | |||
Nhóm ngành điện-điện tử | Toán, Lý, Hóa | 690 | |
+ kỹ thuật điện, điện tử | |||
+ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
+ kỹ thuật điện tử, truyền thông | |||
Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử | Toán, Lý, Hóa | 520 | |
+ kỹ thuật cơ khí | |||
+ kỹ thuật cơ - điện tử | |||
+ kỹ thuật nhiệt | |||
Nhóm ngành dệt may | Toán, Lý, Hóa | 80 | |
+ kỹ thuật dệt | |||
+ công nghệ may | |||
Nhóm ngành hóa - thực phẩm - sinh học | Toán, Lý, Hóa | 450 | |
+ kỹ thuật hóa học | |||
+ công nghệ thực phẩm | |||
+ công nghệ sinh học | |||
Nhóm ngành xây dựng | Toán, Lý, Hóa | 565 | |
+ kỹ thuật công trình xây dựng | |||
+ kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||
+ kỹ thuật công trình biển | |||
+ kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |||
+ kỹ thuật công trình thủy | |||
Kiến trúc (kiến trúc dân dụng & công nghiệp) | Toán, Lý, năng khiếu | 60 | |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí | Toán, Lý, Hóa | 160 | |
+ kỹ thuật dầu khí | |||
+ kỹ thuật địa chất | |||
Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh) | Toán, Lý, Hóa | 170 | |
Nhóm ngành môi trường | Toán, Lý, Hóa | 170 | |
+ kỹ thuật môi trường | |||
+ quản lý tài nguyên và môi trường | |||
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | Toán, Lý, Hóa | 190 | |
+ kỹ thuật hàng không | |||
+ công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
+ kỹ thuật tàu thủy | |||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán, Lý, Hóa | 80 | |
Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polyme, vật liệu silicat, vật liệu kim loại) | Toán, Lý, Hóa | 210 | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (kỹ thuật địa chính, trắc địa bản đồ) | Toán, Lý, Hóa | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Toán, Lý, Hóa | 70 | |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật | Toán, Lý, Hóa | 160 | |
+ vật lý kỹ thuật | |||
+ cơ kỹ thuật | |||
Bảo dưỡng công nghiệp (cao đẳng) | Toán, Lý, Hóa | 150 | |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT | |||
Kinh tế (kinh tế học, kinh tế và quản lý công) | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 140 | |
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 130 | |
Tài chính - ngân hàng | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 130 | |
Kế toán | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 70 | |
Kiểm toán | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 100 | |
Hệ thống thông tin quản lý | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 130 | |
Quản trị kinh doanh | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 130 | |
Kinh doanh quốc tế | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 80 | |
Luật kinh tế (luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế) | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 190 | |
Luật (dân sự, luật tài chính - ngân hàng) | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 140 | |
Marketing | Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh | 60 | |
Văn học | Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh | 100 | |
Ngôn ngữ học | Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh | 100 | |
Báo chí (báo chí và truyền thông) | Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh | 130 | |
Lịch sử (lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam) | Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh | 140 | |
Nhân học (nhân học văn hóa xã hội, khảo cổ học) | Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh | 60 | |
Triết học | Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh | 100 | |
Địa lý học (địa lý môi trường, địa lý kinh tế, địa lý dân số-xã hội, địa lý du lịch) | Toán, Lý, Anh Toán, Sinh, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh | 130 | |
Xã hội học | Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh | 160 | |
Thông tin học | Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh | 100 | |
Đông phương học (Đông Á học, Đông Nam Á học, Nam Á và Úc học) | Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Trung Văn, Sử, Anh | 140 | |
Giáo dục học | Toán, Văn, Anh | 120 | |
Văn, Sử, Địa | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Lưu trữ học | Toán, Văn, Anh | 80 | |
Văn, Sử, Địa | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Văn hóa học | Toán, Văn, Anh | 70 | |
Văn, Sử, Địa | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Công tác xã hội | Toán, Văn, Anh | 80 | |
Văn, Sử, Địa | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Tâm lý học | Văn, Sử, Địa | 90 | |
Toán, Văn, Anh | |||
Toán - Sinh - Hóa | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Quy hoạch vùng và đô thị | Toán, Văn, Anh | 80 | |
Toán, Lý, Anh | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Văn, Sử, Địa | 100 | |
Toán, Văn, Anh | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Nhật Bản học | Toán, Văn, Anh | 100 | |
Toán, Văn, Nhật | |||
Văn, Sử, Anh | |||
Hàn Quốc học | Toán, Văn, Anh | 100 | |
Văn, Sử, Anh | |||
Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh | 270 | |
Ngôn ngữ Nga | Toán, Văn, Anh | 70 | |
Toán, Văn, T.Nga | |||
Ngôn ngữ Pháp | Toán, Văn, Anh | 90 | |
Toán, Văn, Pháp | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Văn, Anh | 130 | |
Toán, Văn, Trung | |||
Ngôn ngữ Đức | Toán, Văn, Anh | 50 | |
Toán, Văn, T.Đức | |||
Quan hệ quốc tế | Toán, Văn, Anh | 160 | |
Văn, Sử, Anh | |||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Văn, Anh | 50 | |
Ngôn ngữ Italia | 50 | ||
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ | |||
Quản trị kinh doanh | Toán, Lý, Hóa | 220 | |
Toán, Văn, Anh | |||
Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hóa | 70 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Lý, Hóa | 50 | |
Công nghệ sinh học | Toán, Lý, Hóa | 130 | |
Toán - Sinh - Hóa | |||
Kỹ thuật y sinh | Toán, Lý, Hóa | 60 | |
Toán - Sinh - Hóa | |||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán, Lý, Hóa | 60 | |
Toán, Văn, Anh | |||
Quản lý nguồn lợi thủy sản | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán - Sinh - Hóa | |||
Công nghệ thực phẩm | Toán, Lý, Hóa | 70 | |
Toán - Sinh - Hóa | |||
Tài chính - ngân hàng | Toán, Lý, Hóa | 120 | |
Toán, Văn, Anh | |||
Kỹ thuật xây dựng | Toán, Lý, Hóa | 50 | |
Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Hóa học (hóa sinh) | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán - Sinh - Hóa | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Toán, Lý, Hóa | 50 | |
Toán, Văn, Anh | |||
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
Khoa học máy tính | Toán, Lý, Hóa | 150 | |
Truyền thông và mạng máy tính | 150 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 150 | ||
Hệ thống thông tin | 150 | ||
Kỹ thuật máy tính | 140 | ||
Công nghệ thông tin | 130 | ||
An toàn thông tin | 130 | ||
KHOA Y | |||
Y đa khoa | Toán - Sinh - Hóa | 100 | |
Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/toan-canh-chi-tieu-tuyen-sinh-dh-quoc-gia-tphcm-2015-531166.html