Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Quốc gia TP.HCM 2015

Sinh viên Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) học bài tại thư viện - Ảnh: Hà Ánh


Theo đó, Trường ĐH Bách khoa dự kiến tăng 190 chỉ tiêu so với năm 2014, Trường ĐH Công nghệ thông tin tăng thêm 200 chỉ tiêu. Các đơn vị còn lại chỉ tiêu giữ mức ổn định so với năm ngoái.
Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như bảng sau:

ĐH QUỐC GIA TP.HCM


TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU
2015



TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Toán học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ...)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

300


Vật lý (lý thuyết, chất rắn, điện tử, ứng dụng, hạt nhân, địa cầu, tin học, môi trường)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

200


Kỹ thuật hạt nhân (năng lượng và điện hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân, vật lý y khoa)

Toán, Lý, Hóa

50


Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

200


Nhóm ngành CNTT (TT & mạng máy tính, khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

550


Hải dương học

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

80


Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

275


Địa chất học (dầu khí & khoáng sản, công trình, thủy văn, điều tra khoáng sản, môi trường)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

150


Khoa học môi trường (khoa học môi trường, tài nguyên môi trường, quản lý môi trường, tin học cho môi trường)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

175


Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

120


Khoa học vật liệu (vật liệu màng mỏng, vật liệu polimer, vật liệu từ và y sinh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

200


Sinh học (tài nguyên môi trường, sinh học thực vật, sinh học động vật, sinh hóa, vi sinh)

Toán, Sinh, Hóa

300


Công nghệ sinh học (sinh học y dược, công nghệ sinh học nông nghiệp, công nghệ sinh học môi trường, công nghiệp, sinh tin học)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

200


Công nghệ thông tin (cao đẳng)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

600


TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA


Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

345


+ kỹ thuật máy tính


+ khoa học máy tính


Nhóm ngành điện-điện tử

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

690


+ kỹ thuật điện, điện tử


+ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


+ kỹ thuật điện tử, truyền thông


Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

520


+ kỹ thuật cơ khí


+ kỹ thuật cơ - điện tử


+ kỹ thuật nhiệt


Nhóm ngành dệt may

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

80


+ kỹ thuật dệt


+ công nghệ may


Nhóm ngành hóa - thực phẩm - sinh học

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh

450


+ kỹ thuật hóa học


+ công nghệ thực phẩm


+ công nghệ sinh học


Nhóm ngành xây dựng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

565


+ kỹ thuật công trình xây dựng


+ kỹ thuật xây dựng công trình giao thông


+ kỹ thuật công trình biển


+ kỹ thuật cơ sở hạ tầng


+ kỹ thuật công trình thủy


Kiến trúc (kiến trúc dân dụng & công nghiệp)

Toán, Lý, năng khiếu
Toán, Văn, năng khiếu

60


Nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

160


+ kỹ thuật dầu khí


+ kỹ thuật địa chất


Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh

170


Nhóm ngành môi trường

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh

170


+ kỹ thuật môi trường


+ quản lý tài nguyên và môi trường


Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

190


+ kỹ thuật hàng không


+ công nghệ kỹ thuật ô tô


+ kỹ thuật tàu thủy


Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

80


Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polyme, vật liệu silicat, vật liệu kim loại)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh

210


Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (kỹ thuật địa chính, trắc địa bản đồ)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70


Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70


Nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

160


+ vật lý kỹ thuật


+ cơ kỹ thuật


Bảo dưỡng công nghiệp (cao đẳng)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

150


TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT


Kinh tế (kinh tế học, kinh tế và quản lý công)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

140


Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130


Tài chính - ngân hàng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130


Kế toán

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

70


Kiểm toán

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

100


Hệ thống thông tin quản lý

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130


Quản trị kinh doanh

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130


Kinh doanh quốc tế

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

80


Luật kinh tế (luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

190


Luật (dân sự, luật tài chính - ngân hàng)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

140


Marketing

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

60


TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN


Văn học

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

100


Ngôn ngữ học

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

100


Báo chí (báo chí và truyền thông)

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

130


Lịch sử (lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam)

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

140


Nhân học (nhân học văn hóa xã hội, khảo cổ học)

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

60


Triết học

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

100


Địa lý học (địa lý môi trường, địa lý kinh tế, địa lý dân số-xã hội, địa lý du lịch)

Toán, Lý, Anh

Toán, Sinh, Hóa

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

130


Xã hội học

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

160


Thông tin học

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

100


Đông phương học (Đông Á học, Đông Nam Á học, Nam Á và Úc học)

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Trung

Văn, Sử, Anh

140


Giáo dục học

Toán, Văn, Anh

120


Văn, Sử, Địa


Văn, Sử, Anh


Lưu trữ học

Toán, Văn, Anh

80


Văn, Sử, Địa


Văn, Sử, Anh


Văn hóa học

Toán, Văn, Anh

70


Văn, Sử, Địa


Văn, Sử, Anh


Công tác xã hội

Toán, Văn, Anh

80


Văn, Sử, Địa


Văn, Sử, Anh


Tâm lý học

Văn, Sử, Địa

90


Toán, Văn, Anh


Toán - Sinh - Hóa


Văn, Sử, Anh


Quy hoạch vùng và đô thị

Toán, Văn, Anh

80


Toán, Lý, Anh


Văn, Sử, Anh


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Văn, Sử, Địa

100


Toán, Văn, Anh


Văn, Sử, Anh


Nhật Bản học

Toán, Văn, Anh

100


Toán, Văn, Nhật


Văn, Sử, Anh


Hàn Quốc học

Toán, Văn, Anh

100


Văn, Sử, Anh


Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh

270


Ngôn ngữ Nga

Toán, Văn, Anh

70


Toán, Văn, T.Nga


Ngôn ngữ Pháp

Toán, Văn, Anh

90


Toán, Văn, Pháp


Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh

130


Toán, Văn, Trung


Ngôn ngữ Đức

Toán, Văn, Anh

50


Toán, Văn, T.Đức


Quan hệ quốc tế

Toán, Văn, Anh

160


Văn, Sử, Anh


Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Pháp
Toán, Văn, tiếng Đức

50



Ngôn ngữ Italia

50



TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ


Quản trị kinh doanh

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

220


Toán, Văn, Anh


Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70


Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

50


Công nghệ sinh học

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

130


Toán - Sinh - Hóa


Kỹ thuật y sinh

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

60


Toán - Sinh - Hóa


Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

60


Toán, Văn, Anh


Quản lý nguồn lợi thủy sản

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30


Toán - Sinh - Hóa


Công nghệ thực phẩm

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70


Toán - Sinh - Hóa


Tài chính - ngân hàng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

120


Toán, Văn, Anh


Kỹ thuật xây dựng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

50


Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30


Hóa học (hóa sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30


Toán - Sinh - Hóa


Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30


Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

50


Toán, Văn, Anh


ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


Khoa học máy tính

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

150


Truyền thông và mạng máy tính

150


Kỹ thuật phần mềm

150


Hệ thống thông tin

150


Kỹ thuật máy tính

140


Công nghệ thông tin

130


An toàn thông tin

130


KHOA Y


Y đa khoa

Toán - Sinh - Hóa

100



 

Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/toan-canh-chi-tieu-tuyen-sinh-dh-quoc-gia-tphcm-2015-531166.html

Tuyển sinh, thông tin tuyển sinh 2015, chỉ tiêu tuyển sinh