Sự kiện: Tuyển sinh / điểm thi đại học / điểm chuẩn đại học
Thủ khoa đại học 2014 đầu tiên ĐH Bà Rịa Vũng Tàu đạt 29,7 điểm
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu công bố điểm chuẩn đối với hình thức tuyển sinh riêng bậc ĐH, CĐ của trường.Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 bậc ĐH là 18 điểm và bậc CĐ là 16,5 điểm. Bậc ĐH có tổng cộng 575 thí sinh trúng tuyển và bậc CĐ có 86 thí sinh trúng tuyển.
Điểm chuẩn trên là điểm trung bình cộng 5 học kỳ các năm THPT (trừ học kỳ II lớp 12) của ba môn theo khối thi của ngành tuyển. Thí sinh trúng tuyển có hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên, có không quá 1 học kỳ xếp hạnh kiểm trung bình.
Thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất đăng ký xét tuyển vào ngành công nghệ thực phẩm bậc ĐH với tổng điểm 29,7. Trong đó, điểm trung bình các môn toán, lý, hóa, ở 5 học kỳ đều dao động từ 8,3 đến 9,6. Trong 15 cột điểm của 3 môn (5 học kỳ), thí sinh này có 4 cột điểm trung bình từ 8,3 đến 8,7 và 11 cột điểm từ 9,0 đến 9,6.
Đề án tuyển sinh riêng Đại học Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Phương thức xét tuyển riêng:
Tiêu chí xét tuyển: Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT); Điểm trung bình chung các môn tương ứng của khối xét tuyển các lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với xét tuyển đại học; Xét tuyển cao đẳng đạt từ 5,5 điểm trở lên; Đạo đức xếp loại khá trở lên; Thí sinh có nguyện vọng, làm đơn và nộp hồ sơ xét tuyển.
Nguồn tuyển: Xét tuyển thí sinh trong cả nước. Ngành, chỉ tiêu, khối thi và phương thức xét tuyển:
Trình độ đại học:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển theo 3 chung | Xét tuyển riêng | ||||
1 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | 70% | 30% |
2 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 70% | 30% |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A, A1 | 70% | 30% |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | A, B | 100% |
|
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 70% | 30% |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 (đang xin cấp) | A, A1 | 70% | 30% |
7 | Kế toán | D340301 | A, A1 D 1,2,3,4,5,6 | 70% | 30% |
8 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 D 1,2,3,4,5,6 | 70% | 30% |
9 | Đông Phương học | D220213 | C D1,2,3,4,5,6 | 70% | 30% |
10 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | A1, D1 | 100% |
|
Trình độ cao đẳng:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển theo 3 chung | Xét tuyển riêng | ||||
1 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 70% | 30% |
2 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 70% | 30% |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A, A1 | 70% | 30% |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | C510401 | A, B | 70% | 30% |
5 | Công nghệ thực phẩm | C540101 | A, B | 70% | 30% |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 (đang xin cấp) | A, A1 | 70% | 30% |
7 | Kế toán | C340301 | A, A1 D 1,2,3,4,5,6 | 70% | 30% |
8 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1 D 1,2,3,4,5,6 | 70% | 30% |
9 | Đông Phương học | C220209 | D1,2,3,4,5,6 | 70% | 30% |
10 | Ngôn ngữ Anh | C220201 | A1, D1 | 70% | 30% |
Theo Tuổi trẻ