Năm 2018, trường Đại học Hoa Sen dành 2510 chỉ tiêu xét tuyển các ngành bậc đại học với các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các điều kiện theo yêu cầu của trường

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018

  • Dành cho tất cả các ngành/nhóm ngành
  • Xét tuyển theo tổ hợp môn, lấy điểm từ cao xuống.
  • Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường quy định trở lên;
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh tốt nghiệp THPT phải đạt từ 5 điểm trở lên đối với môn tiếng Anh.

Thông tin tuyển sinh năm 2018 tại Đại học Hoa Sen

Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT

  • Dành cho tất các ngành/nhóm ngành
  • Xét điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên;
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải có điểm trung bình cộng môn tiếng Anh từ 6,5 trở lên;
  • Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế nội thất, điểm trung bình cộng môn Toán hoặc môn Ngữ văn từ 6,5 điểm trở lên.

Điểm trung bình cộng môn = (Điểm TB môn cả năm lớp 10 + Điểm TB môn cả năm lớp 11 + Điểm môn HK1 lớp 12)/3

Thông tin tuyển sinh năm 2018 tại Đại học Hoa Sen

Xét tuyển dựa trên các điều kiện theo yêu cầu của trường

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cộng các môn học năm lớp 10, 11 và học kỳ một lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên và thoả mãn một trong các điều kiện theo yêu cầu của trường (tuỳ theo ngành, nhóm ngành) đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Cụ thể:

Đối với các ngành, nhóm ngành, trừ 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất

  • Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS (academic) đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 70 điểm trở lên.
  • Tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. Không xét tuyển đối với ngành Công nghệ thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.

Đối với ngành Công nghệ thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

  • Một trong các CCQT hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến CNTT, máy tính của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như sau:
    • Chứng chỉ IT Passport/FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo Chuẩn Công nghệ thông tin Nhật Bản do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp;
    • Chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp;
    • Chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp;
    • Chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp;
    • Hoàn tất 1 trong các bài thi 70-xxx của Microsoft.
  • Giải khuyến khích trở lên của cuộc thi quốc gia Giải toán trên máy tính cầm tay.
  • Huy chương đồng trở lên trong kỳ thi tay nghề ASEAN của các nghề liên quan đến ngành xét tuyển.
  • Giải khuyến khích trở lên trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên.
  • Huy chương đồng trở lên trong kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong tổ hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 1 của trường.
  • Điểm trung bình cộng môn Toán từ 8,0 điểm trở lên.

Đối với ngành Công nghệ thực phẩm, các ngành Môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường, công nghệ kỹ thuật môi trường)

  • Giải khuyến khích trở lên trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên.
  • Huy chương đồng trở lên trong kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong tổ hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 1 của trường.
  • Điểm trung bình cộng môn Hóa học hoặc Sinh học từ 8,0 điểm trở lên.

Đối với 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất

  • Đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các cuộc thi năng khiếu về mỹ thuật, thiết kế, hội họa do các đơn vị có uy tín trong và ngoài nước tổ chức.
  • Điểm thi các môn vẽ hoặc môn Trang trí màu hoặc tương đương của các trường ĐH có tổ chức thi các môn năng khiếu năm 2018 đạt từ 5,0 điểm trở lên.
  • Bằng TCCN hệ chính quy trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT của cùng ngành đăng ký xét tuyển hoặc ngành gần.
  • Chứng chỉ quốc tế (Advanced diploma in multimedia) do ARENA, NIIT, APTECH cấp.
  • Điểm phỏng vấn năng khiếu do trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại trường đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

Thông tin tuyển sinh năm 2018 tại Đại học Hoa Sen

Ngành và tổ hợp xét tuyển

Ngành, nhóm ngành bậc Đại học Mã ngành, nhóm ngành Tổ hợp môn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01/D03, D07
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01/D03, D07
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D07, D08
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D08
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01/D03, D09
Marketing 7340115 A00, A01, D01/D03, D09
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01/D03, D09
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01/D03, D09
Kế toán 7340301 A00, A01, D01/D03, D09

Nhóm ngành Quản trị - Quản lý(*)

  • Quản trị nhân lực
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Quản trị văn phòng
73404 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01/D03, D09
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)(**) 7220201 D01, D14, D09, D15
Tâm lý học 7310401 A01, D01, D08, D09
Thiết kế đồ họa 7210403 A01, D01, D09, D14
Thiết kế thời trang 72010404 A01, D01, D09, D14
Thiết kế nội thất 7580108  A01, D01, D09, D14

(*) Đăng ký xét tuyển và xét điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Việc phân ngành của nhóm ngành được thực hiện trong quá trình học trên cơ sở kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.

(**) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 do trường quy định.

Chi tiết các tổ hợp môn xét tuyển

  • A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh)
  • B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh)
  • D03 (Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp)
  • D07 (Toán, tiếng Anh, Hóa học)
  • D08 (Toán, tiếng Anh, Sinh học)
  • D09 (Toán, tiếng Anh, Lịch sử)
  • D14 (Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử)
  • D15 (Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý)

Xem chi tiết thông tin Đại học Hoa sen tuyển sinh năm 2018

Xem thêm: Thông tin điểm chuẩn năm 2017 của ĐH Hoa Sen