Trường Đại học Việt Đức tổ chức tuyển sinh theo phương thức xét tuyển và thi tuyển cho một số ngành do trường tổ chức. Năm nay trường đưa ra mức chỉ tiêu tuyển sinh gần 500 thí sinh cho 7 ngành nghề trường đào tạo.
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm 2018 có học lực từ khá trở lên; Trường tuyển sinh trong cả nước; Trường có quy định cụ thể về đối tượng được tuyển thẳng cho từng ngành đào tạo với số lượng thí sinh nằm trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường.
Thí sinh được phép đăng ký cả hai phương thức tuyển sinh. Thí sinh thi trượt kỳ thi riêng do Trường tổ chức có thể đăng ký để được xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia. Thí sinh đã đỗ kỳ thi riêng của Trường vẫn được phép đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia. Đối với những thí sinh này, Trường sẽ hủy kết quả thi và công nhận kết quả xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Việt Đức tuyển sinh trong cả nước, áp dụng cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và các năm trước đó cũng như các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh:
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018
- Xét tuyển theo hình thức học bạ THPT
4. Ngành tuyển sinh, Chỉ tiêu tuyển sinh, Tổ hợp môn xét tuyển:
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu. Xét theo | Tổ hợp môn xét tuyển
| |
KQ thi THPT QG | Phương thức khác | |||
7340101
| Quản trị kinh doanh
| 14
| 56
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
7340298
| Tài chính và Kế toán
| 14
| 56
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
7480101
| Khoa học máy tính
| 16
| 64
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
770103
| Kỹ thuật cơ khí
| 16
| 64
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
770297
| Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 16
| 64
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
7580102
| Kiến trúc
| 6
| 36
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
7580208
| Kỹ thuật xây dựng
| 9
| 36
| Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Chương trình đào tạo | Học phí (VND)/năm học |
Bậc đại học |
|
Kỹ thuật điện và Công nghệ thông tin | 64,500,000 |
Quản trị kinh doanh | 71,500,000 |
Tài chính và Kế toán | 71,500,000 |
Kỹ thuật cơ khí | 64,500,000 |
Khoa học máy tính | 64,500,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 64,500,000 |
Kiến trúc | 64,500,000 |
Theo Đại hoc Việt Đức