Năm nay, trường Đại học Công nghệ TP.HCM tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức tuyển sinh của Bộ GDĐT, với mức chỉ tiêu hơn 3.600 sinh viên, đào tạo cho 38 ngành nghề.

Hình thức tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT); có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: Trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018

- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn

Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ, Trường tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ ở trường khác để xét tuyển.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 

2.5.1. Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học theo quy định.

2.5.2. Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên).
  • Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 +
  • Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên

Các ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh

 

STT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Thiết kế đồ họa 7210403 38 7 H01 H02 V00 V02
1.2
Thiết kế thời trang 7210404 47 8 H01 H02 V00 V02
1.3
Ngôn ngữ Anh 7220201 255 45 A01 D01 D14 D15
1.4
Ngôn ngữ Nhật 7220209 170 30 A01 D01 D14 D15
1.5
Tâm lý học 7310401 68 12 A00 A01 C00 D01
1.6
Đông phương học 7310608 85 15 A01 C00 D01 D15
1.7
Truyền thông đa phương tiện 7320104 85 15 A01 C00 D01 D15
1.8
Quản trị kinh doanh 7340101 255 45 A00 A01 C00 D01
1.9
Marketing 7340115 85 15 A00 A01 C00 D01
1.10
Kinh doanh quốc tế 7340120 170 30 A00 A01 C00 D01
1.11
Tài chính – Ngân hàng 7340201 128 22 A00 A01 C01 D01
1.12
Kế toán 7340301 128 22 A00 A01 C01 D01
1.13
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 43 7 A00 A01 C01 D01
1.14
Luật kinh tế 7380107 170 30 A00 A01 C00 D01
1.15
Công nghệ sinh học 7420201 85 15 A00 B00 C08 D07
1.16
Công nghệ thông tin 7480201 213 37 A00 A01 C01 D01
1.17
An toàn thông tin 7480202 85 15 A00 A01 C01 D01
1.18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 213 37 A00 A01 C01 D01
1.19
Kỹ thuật cơ khí 7520103 85 15 A00 A01 C01 D01
1.20
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 85 15 A00 A01 C01 D01
1.21
Kỹ thuật điện 7520201 85 15 A00 A01 C01 D01
1.22
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 43 7 A00 A01 C01 D01
1.23
Kỹ thuật y sinh 7520212 43 7 A00 A01 C01 D01
1.24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 85 15 A00 A01 C01 D01
1.25
Kỹ thuật môi trường 7520320 128 22 A00 B00 C08 D07
1.26
Công nghệ thực phẩm 7540101 128 22 A00 B00 C08 D07
1.27
Công nghệ dệt, may 7540204 43 7 A00 A01 C01 D01
1.28
Kiến trúc 7580101 43 7 A00 D01 H01 V00
1.29
Thiết kế nội thất 7580108 43 7 A00 D01 H01 V00
1.30
Kỹ thuật xây dựng 7580201 85 15 A00 A01 C01 D01
1.31
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 85 15 A00 A01 C01 D01
1.32
Kinh tế xây dựng 7580301 43 7 A00 A01 C01 D01
1.33
Quản lý xây dựng 7580302 43 7 A00 A01 C01 D01
1.34
Thú y 7640101 170 30 A00 B00 C08 D07
1.35
Dược học 7720201 425 75 A00 B00 C08 D07
1.36
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 170 30 A00 A01 C00 D01
1.37
Quản trị khách sạn 7810201 85 15 A00 A01 C00 D01
1.38
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 85 15 A00 A01 C00 D01