Trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh theo 2 phương thức cho 26 ngành nghề đào tạo của trường. Năm nay, trường đặt ra chỉ tiêu tuyển sinh lên đến 2400 thí sinh.
1. Đối tượng tuyển sinh
a) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
b) Thí sinh là học sinh lớp 12, đã có điểm tổng kết học kỳ 1 (nhập học chính thức sau khi nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời).
2. Hình thức tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc tương đương (Học bạ).
b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.
c) Điểm xét tuyển:
- Đối với bậc đại học, thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0 điểm.
- Đối với bậc cao đẳng chỉ cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp của thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2018.
Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
3. Ngành xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông:Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520207 | |
Quản trị kinh doanh Chương trình chuẩn: Quản trị kinh doanh, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Kế toán – Kiểm toán | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 7340103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7340107 | |
Xã hội học:Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học:Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Văn học:Văn -Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng | 7220330 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh |
Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam | 7220113 | |
Văn hóa học :Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7220340 | |
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật:Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | |
Ngôn ngữ Pháp:Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | |
Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7220213 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và thi cơ sở ngành, chuyên ngành |
Piano | 7210208 | |
Tin học ứng dụng:Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông | 51480202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 51510302 | |
Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán - Kiểm toán, Kinh doanh thương mại | 51340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 51340103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 51340107 | |
Tiếng Anh:Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh | 51220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Nhật:Tiếng Nhật thương mại | 51220209 | |
Tiếng Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại | 51220204 | |
Tiếng Pháp:Tiếng Pháp thương mại | 51220203 |
Theo trường Đại học Văn Hiến