Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect)
Thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC. Thì Tương lai tiếp diễn hay xuất hiện trong phần VI- Text completion và thì Tương lai hoàn thành xuất hiện nhiều trong phần V- Sentence completion.
Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể theo dõi ở bảng so sánh dưới đây, đặc biệt chú trọng đến phần Signal words- dấu hiệu nhận biết 2 thì
Dạng thức Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :
|
Chức năng và cách sử dụng Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :
|
Bài tập về thì tương lai tiếp diễn và tương lai Hoàn thành
Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể làm một số bài luyện tập sau:
At midnight we (sleep). A. Will be sleeping B. Will sleeping be C. Sleep | This time next week we (sit) at the beach. A. Sitting B. Are sitting C. Will be sitting | At nine I (watch) the news. A. Will watch B. Will be watching C. Watch |
Tonight we (cram up) for our English test. A. Cram up B. Will be craming up C. Will be cram uping | They (dance) all night. A. Will be dancing B. Dance C. Dances D. Are dancing | He (not / play) all afternoon. A. Will not be playing B. Will be not playing C. Is playing |
I (not / work) all day. A. Will work not B. Will be not working C. Am not working | (eat / you) at six? A. Will you be eating B. Will be you eating C. Did you | (drive / she) to London? A. Will she be driving B. Will be she driving C. Will driving she |
(fight / they) again? A. Will they fight B. Will be they fighting C. Will they fighting | By 9 o'clock we (cook) dinner. A. Will have cooked B. Will cook C. Will cooked | They (eat) by then. A. Are eating B. Will have eaten C. Will eat |
In one week he (cross) the Atlantic by boat. A. Crosses B. Cross C. Will have crossed | She (go) home. A. Will have gone B. Will have went C. Will have go | Jane (not / finish) her work. A. Will have not finished B. Will not have finished C. Will finish |
: Bạn có thể xem đáp án phần bài tập về thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành trên đây cũng như học thêm lý thuyết và bài tập của những thì khác tại khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản: