Seoul National University

Address:1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Korea

THE Ranking

#63

ARWU Ranking

#101

Average Fees (USD)

33,000

TỔNG QUAN

Đại học Quốc gia Seoul (SNU) trong tiếng Hàn gọi là Seoul-dae (서울대), là đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc và là đại học kiểu mẫu cho tất cả các trường đại học khác tại Hàn Quốc.

SNU cũng là nơi đào tạo ra những nhân vật nổi tiếng thế giới như Tổng thư ký Liên hiệp quốc Ban Ki-Moon, thống đốc Ngân hàng thế giới Kim Jim Yong và đã từng là nơi theo học của nữ diễn viên nổi tiếng Kim Tae Hee.

Lịch sử hình thành

Đại học Quốc gia Seoul được thành lập vào năm 1946, khi vua Gojong cho thành lập các cơ sở giáo dục bậc cao hiện đại. 

Ngày nay, Đại học Quốc gia Seoul là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu với 16 trường cao đẳng, 10 trường chuyên nghiệp trực thuộc và số lượng học sinh lên đến 30.000 sinh viên.

Vị trí địa lý

Trường Đại học Quốc gia Seoul tọa lại tại thành phố Seoul hiện đại và là thủ đô của Hàn Quốc. Seoul nằm trải dài hai bên bờ sông Hàn hiền hòa, êm ả và xung quanh là núi đồi. Ở Seoul có bốn mùa rõ rệt, mùa xuân và mùa thu khá ngắn, mùa hè nóng và ẩm ướt, mùa đông thì lạnh, khô và tuyết rơi nhiều.

Du học tại Seoul, sinh viên sẽ choáng ngợp với những tòa nhà chọc trời, những shop thời trang sang trọng và rất nhiều điểm đến nổi tiếng mang đầy màu sắc văn hóa như Cung điện Gyeongbok, suối Chyeong-gye, Cong viên ngoài trời Everland, Nami Island, Tháp truyền hình Namsan, chợ Namdaemun, hay khu  Nhà Xanh – nơi làm việc và sinh sống của các đời Tổng thống Hàn Quốc.

Các cơ sở đào tạo phổ thông thuộc Đại học Quốc gia Seoul

1. Gwanak Campus

  • Đây là campus chính, nơi tập trung hầu hết các trường thuộc các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau, với các trường thành viên trực thuộc

2. Yeongeon Campus

  • Đây là campus dành cho sinh viên thuộc khối ngành Y, Nha khoa, Điều dưỡng. Yeongeon bao gồm trường học và bệnh viện là nơi thực hành của các sinh viên.

3. Suwon Campus

4. Pyeongchang Campus

Các trường trực thuộc Đại học Quốc gia Seoul

1. Trường Cao đẳng Khọc học xã hội

2. Trường Cao đẳng Khoa học tự nhiên

3. Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học đời sống

4. Trường Cao đẳng Quản trị kinh doanh

5. Trường Cao đẳng Giáo dục

6. Trường Cao đẳng Kỹ thuật

7. Trường Cao đẳng Mỹ thuật

8. Trường Cao đẳng Luật

9. Trường Cao đẳng Nghiên cứu tự do

10. Trường Cao đẳng Sinh thái học con người

11. Trường Cao đẳng Y

12. Trường Cao đẳng Điều dưỡng

13. Trường Cao đẳng Dược

14. Trường Cao đẳng Dược thú y

15. Trường Cao đẳng Âm nhạc

16. Viện Sau đại học

17. Viện Sau đại học Quản trị công

18. Viện Sau đại học Nghiên cứu môi trường

19. Viện Sau đại học Nghiên cứu quốc tế

20. Viện Sau đại học Kinh doanh

21. Viện Sau đại học Khoa học công nghệ

22. Trường Nha khoa (Sau đại học)

23. Trường Luật (Sau đại học)

24. Trường Y

TỔNG QUAN

Đại học Quốc gia Seoul (SNU) trong tiếng Hàn gọi là Seoul-dae (서울대), là đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc và là đại học kiểu mẫu cho tất cả các trường đại học khác tại Hàn Quốc.

SNU cũng là nơi đào tạo ra những nhân vật nổi tiếng thế giới như Tổng thư ký Liên hiệp quốc Ban Ki-Moon, thống đốc Ngân hàng thế giới Kim Jim Yong và đã từng là nơi theo học của nữ diễn viên nổi tiếng Kim Tae Hee.

Lịch sử hình thành

Đại học Quốc gia Seoul được thành lập vào năm 1946, khi vua Gojong cho thành lập các cơ sở giáo dục bậc cao hiện đại. 

Ngày nay, Đại học Quốc gia Seoul là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu với 16 trường cao đẳng, 10 trường chuyên nghiệp trực thuộc và số lượng học sinh lên đến 30.000 sinh viên.

Vị trí địa lý

Trường Đại học Quốc gia Seoul tọa lại tại thành phố Seoul hiện...

CHỈ SỐ THỐNG KÊ

Bảng xếp hạng Times Higher Education 2017-2018:

Trường Seoul National University nằm trong top #63 trên thế giới

NGÀNH ĐÀO TẠO

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  • Cao học
  • Cử nhân

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

  • Chăm sóc cá nhân và thể dục
  • Du lịch và dịch vụ nhà hàng, khách sạn
  • Giáo dục và đào tạo
  • Liệu pháp Thẩm mỹ
  • Làm tóc
  • Mát xa xoa bóp
  • Sức khoẻ và Thể dục thẩm mỹ
  • Thư giãn
  • Trị liệu
  • Trị liệu bằng hương thơm
  • Du lịch và Lữ hành
  • Dịch vụ nhà hàng - khách sạn
  • Dịch vụ ăn uống
  • Hàng không
  • Quản lý khách sạn
  • Quản lý kinh doanh thời gian nhàn rỗi
  • Sản xuất thực phẩm và đồ uống
  • Bồi dưỡng Chuyên môn Nghiệp vụ
  • Giáo dục cho người lớn
  • Giáo dục trẻ em
  • Giáo dục Đặc biệt
  • Giảng dạy đặc biệt
  • Huấn luyện
  • Học sư phạm
  • Nghiên cứu Giáo dục
  • Quản lý Giáo dục
  • Sư phạm
  • Tâm lý học Giáo dục
  • Tư vấn Hướng nghiệp
  • Đào tạo giáo viên

HỌC BỔNG

Dữ liệu đang được cập nhật

HỌC BỔNG

Dữ liệu đang được cập nhật

CHI PHÍ

CHI PHÍ THEO NĂM

CHI PHÍ SINH HOẠT $24,000
HỌC PHÍ $9,000

HỌC PHÍ TRUNG BÌNH / NĂM

$33,000
Giới thiệu Thống kê Ngành Chi phí Học bổng