Cụ thể, Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.HCM xét tuyển 1.160 chỉ tiêu, điểm kỳ thi THPT quốc gia với số điểm từ 12 trở lên và điểm học bạ từ 16,5 điểm trở lên (3 môn xét tuyển vủa 5 học kỳ THPT hoặc 2 học kỳ lớp 12). Thời gian xét tuyển đến 21.9.


Chỉ tiêu từng ngành như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

NVBS

Công nghệ may

 

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

240

Thiết kế thời trang

80

Công nghệ sợi, dệt

90

Quản trị kinh doanh

110

Kế toán

110

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

110

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

110

Công nghệ thông tin

110

Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

110

Trường CĐ Bách Việt cũng tuyển 1.005 chỉ tiêu cho 17 ngành học. Thí sinh có kết quả thi các môn theo khối xét tuyển (tương ứng với ngành đào tạo) đạt từ 12 điểm trở lên, hoặc thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp được ghi trong học bạ của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 33 điểm trở lên (5.5 điểm/môn). Thời gian xét tuyển đến 21.9.

Chỉ tiêu từng ngành như sau:

Ngành/Chuyên ngành (CN)

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1. Công nghệ thực phẩm

- CN Công nghệ thực phẩm

- CN Marketing thực phẩm

- CN Đánh giá & Phát triển sản phẩm thực phẩm

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Hóa, Sinh (B)

Toán, Văn, Anh (D1)

76

2. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

- CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- CN Xây dựng cầu đường

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

65

(C01-25)

3. Truyền thông và mạng máy tính

- CN Truyền thông và mạng máy tính

- CN An toàn và bảo mật hệ thống mạng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

60

(C01-25)

4. Tin học ứng dụng

- CN Tin học ứng dụng

- CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên web

- CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

65

(C01-25)

5. Thiết kế nội thất

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

69

 

6. Thiết kế đồ họa

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

61

7. Thiết kế thời trang

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

57

8. Tiếng Anh

CN Tiếng Anh thương mại

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Anh, Lý (Mới-D11)

Văn, Anh, Sử (Mới-D14)

49

(D11, D14-50)

9. Thư ký văn phòng

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

Văn, Anh, Lý (Mới-D11)

60

(D11-35)

10. Dược

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Hóa, Sinh (B)

Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)

30

(B03-50)

11. Điều dưỡng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Hóa, Sinh (B)

Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)

40

(B03-50)

12. Kế toán

- CN Kế toán doanh nghiệp

- CN Kế toán ngân hàng

- CN Kế toán – Thư ký văn phòng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

52

(C01-25)

13. Tài chính – Ngân hàng

- CN Tài chính doanh nghiệp

- CN Ngân hàng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Anh, Hóa (Mới-D07)

65

(D07-25)

14. Quản trị kinh doanh

- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

- CN Quản trị kinh doanh quốc tế

- CN Quản trị tài chính

- CN Quản trị marketing

- CN Quản trị đào tạo nguồn nhân lực

- CN Quản trị Du lịch lữ hành

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

70

(C01-50)

15. Quản trị khách sạn

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Anh, Hóa (Mới-D12)

56

(D12-35)

16. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)

65

(B03-25)

17. Quan hệ công chúng

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

Văn, Anh, Lý (Mới-D11)

65

(D11-25)

Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/hon-2000-chi-tieu-nguyen-vong-bo-sung-vao-cao-dang-606693.html