Trao đổi với Tuổi trẻ, ông Đặng Văn Tùng, phó trưởng Phòng Đào tạo Học viện, cho biết giữa cơ sở đào tạo phía Bắc và phía Nam, mức điểm nhận hồ sơ chênh lệch nhau 2 điểm.
Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học cơ sở đào tạo phía Bắc từ 18 điểm trở lên (áp dụng cho cả 3 tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01), trong khi đó, mức điểm nhận hồ sơ ở cơ sở phía Nam lại thấp hơn, từ 16 điểm (cũng cho cả 3 tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01).
Thông thường, các năm trước, điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của học viện giữa cơ sở phía Bắc và phía Nam thường chênh nhau từ 1-3 điểm (trong đó điểm chuẩn phía Bắc cao hơn phía Nam).
Học viện xác định điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau;
Năm 2017, học viện tuyển 3.050 chỉ tiêu đào tạo ĐH, trong đó có 2.320 chỉ tiêu đào tạo phía Bắc và 730 chỉ tiêu đào tạo phía Nam.
Đặc biệt, năm 2017, học viện áp dụng chính sách học bổng đặc biệt miễn giảm từ 50% đến 100% học phí trong năm học thứ nhất cho các thí sinh có kết quả thi cao.
Trong đó, sẽ miễn 100% học phí trong năm học thứ nhất cho các thí sinh đạt kết quả thi từ 27,0 điểm trở lên (điểm theo 3 môn thi/bài thi xét tuyển và điểm ưu tiên) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.
Với các thí sinh đạt kết quả thi từ 25,0 điểm đến 26,75 điểm (điểm theo 3 môn thi/bài thi xét tuyển và điểm ưu tiên), học viện cũng sẽ miễn 50% học phí trong năm học thứ nhất.
Ngoài ra, sinh viên còn có nhiều cơ hội để được nhận các xuất học bổng của nhiều doanh nghiệp hàng đầu như VNPT, Mobifone, Viettel, Samsung, FPT, AGR, ...
Chỉ tiêu đào tạo và tổ hợp xét tuyển các ngành đào tạo cụ thể của học viện như sau:
1. Cơ sở đào tạo Phía Bắc (mã trường BVH):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Trình độ đại học |
|
| 2.320 | |
1. | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 | Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ); Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ). | 400 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | 250 | |
3. | Công nghệ thông tin | 52480201 | 620 | |
4. | An toàn thông tin | 52480299 | 200 | |
5. | Công nghệ đa phương tiện | 52480203 | Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ); Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ); Toán, Văn, Anh (Khối D1 cũ). | 220 |
6. | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 180 | |
7. | Marketing | 52340115 | 160 | |
8. | Kế toán | 52340301 | 190 | |
9. | Truyền thông đa phương tiện | 52320104 | 100 |
2. Cơ sở đào tạo Phía Nam (mã trường BVS):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Trình độ đại học |
|
| 730 | |
1. | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 |
Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ); Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ). | 120 |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | 120 | |
3. | Công nghệ thông tin | 52480201 | 170 | |
4. | An toàn thông tin | 52480299 | 70 | |
5. | Công nghệ đa phương tiện | 52480203 | Toán, Lý, Hóa (Khối A cũ); Toán, Lý, Anh (Khối A1 cũ); Toán, Văn, Anh (Khối D1 cũ). | 70 |
6. | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 60 | |
7. | Marketing | 52340115 | 60 | |
8. | Kế toán | 52340301 | 60 |
Theo báo Tuổi trẻ.