Khu Vực Hà Nội
- 1. Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Hệ thống thông tin | A, A1
| 15 | 20,5 | 20,5 |
|
Vật lý Kỹ thuật | A |
| 16,5 | 16,5 |
|
Cơ học Kỹ thuật | A |
| 16,5 | 16,5 |
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm Bản gốc phiếu báo kết quả thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2012 đã ghi đầy đủ thông tin ngành xét tuyển bổ sung. Không chấp nhận nộp bản photo hoặc photo công chứng phiếu báo kết quả thi. Bản gốc hoặc bản công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu thuộc diện đối tượng ưu tiên. Nếu thí sinh là người dân tộc ít người thì nộp bản công chứng giấy khai sinh hoặc chứng minh thư nhân dân (có đủ cả 2 mặt của chứng minh thư nhân dân). 01 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ nhận thư của thí sinh và số điện thoại liên lạc. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đ/hồ sơ Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ ĐKXT Thời gian: Từ ngày 20/08/2012 đến 16h00, ngày 05/09/2012. Địa điểm: Gửi Bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, hoặc Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo của Trường (Phòng 104, Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội). Người nhận hồ sơ: Chuyên viên Đỗ Nam. Chỉ nhận đơn nộp trực tiếp trong giờ hành chính, các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hằng tuần. Công bố danh sách thí sinh nộp hồ sơ ĐKXTTừ ngày 30/08/2012 đến ngày 06/09/2012, vào 10h00 mỗi ngày, Nhà trường công bố danh sách thí sinh nộp đơn đăng kí (hoặc được bưu điện gửi đến) trong ngày hôm trước trên website của Trường. Rút hồ sơ đăng kíThí sinh được phép rút hồ sơ, hằng ngày vào 14h00 – 16h00 (từ 27/8/2012 đến 16h00 ngày 05/9/2012) tại Phòng Đào tạo (theo địa chỉ ở trên). Khi rút hồ sơ, thí sinh cần mang theo thẻ dự thi hoặc chứng minh thư nhân dân hoặc giấy tờ tuỳ thân khác có dán ảnh, có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc trường PTTH. Nếu người thân đến rút hồ sơ thì ngoài giấy tờ nêu trên của thí sinh phải có giấy uỷ quyền của thí sinh cho người đi rút hồ sơ và giấy tờ tuỳ thân của người đó. Không trả lại lệ phí đăng ký xét tuyển khi thí sinh rút hồ sơ.
|
- 2. Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG HN
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Toán học | A, A1 | 30 | 17,5 | 17,5 |
|
Máy tính và Khoa học thông tin | A, A1 | 40 | 17,5 | 17,5 |
|
Vật lý | A, A1 | 20 | 17 | 17 |
|
Khoa học vật liệu | A, A1 | 20 | 17 | 17 |
|
Công nghệ hạt nhân | A, A1 | 30 | 17 | 17 |
|
Khí tượng học | A, A1 | 20 | 16 | 16 |
|
Thuỷ văn | A, A1 | 20 | 16 | 16 |
|
Hải dương học | A, A1 | 20 | 16 | 16 |
|
Địa lý tự nhiên | A, A1 | 20 | 16 | 16 |
|
Quản lý đất đai | A, A1 | 10 | 17 | 17 |
|
Địa chất học | A, A1 | 25 | 17 | 17 |
|
Kỹ thuật địa chất | A, A1 | 20 | 16 | 16 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | A, A1 | 10 | 17 | 17 |
|
- 3. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQGHN
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Xã hội học | A
| 10 | 16
|
|
|
C | 18
| 18
| |||
D1,2,3,4,5,6 | 17 | 17 | |||
Triết học | A | 41 | 16 | 16 |
|
C | 18 | 18 | |||
D1,2,3,4,5,6 | 17 | 17 | |||
Lịch sử | C | 10 | 18 | 18 |
|
D1,2,3,4,5,6 | 17 | 17 | |||
Ngôn ngữ học | C | 26 | 18 | 18 |
|
D1,2,3,4,5,6 | 17 | 17 | |||
Thông tin học | A | 45 | 16 | 16 |
|
C | 18 | 18 | |||
D1,2,3,4,5,6 | 17 | 17 | |||
Hán Nôm | C | 15 | 18 | 18 |
|
D | 17 | 17 |
| ||
Nhân học | A | 40 | 16 | 16 |
|
| C | 18 | 18 |
| |
| D1,2,3,4,5,6 | 17 | 17 |
| |
Hồ sơ xét tuyển bổ sung bao gồm: - Bản gốc phiếu báo kết quả thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2012 đã ghi đầy đủ thông tin ngành xét tuyển bổ sung. Không chấp nhận nộp bản photo hoặc photo công chứng phiếu báo kết quả thi. - Bản gốc hoặc bản công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu thuộc diện đối tượng ưu tiên. Nếu thí sinh là người dân tộc ít người thì nộp bản công chứng giấy khai sinh hoặc chứng minh thư nhân dân (có đủ cả 2 mặt của chứng minh thư nhân dân). - 01 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ nhận thư của thí sinh và số điện thoại (nếu có). Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 10/08/2012 đến 16h00, ngày 29/08/2012. Cách nộp hồ sơ: - Gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học KHXH&NV (số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội). - Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (địa chỉ nêu trên) trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6. Người thu hồ sơ: Th.S Nguyễn Danh Quảng Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ Công bố danh sách thí sinh nộp hồ sơ XTBSTừ ngày 11/08/2012 đến 16h00 ngày 27/08/2012. Mỗi ngày, vào 10h00, Nhà trường công bố danh sách thí sinh nộp đăng kí (hoặc được bưu điện gửi đến) trong ngày hôm trước trên website của Trường ĐHKHXH&NV. Thông tin về hồ sơ XTBS của thí sinh bao gồm: họ và tên, ngày sinh, số báo danh, đối tượng, khu vực, điểm thi từng môn, tổng điểm 3 môn thi, số thứ tự hồ sơ, mã ngành XTBS, ngày nhận hồ sơ XTBS, ngày trả hồ sơ XTBS (nếu có). Rút hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sungThời gian cho phép rút hồ sơ: Ngày 10/8/2012 đến 16h00 ngày 27/8/2012 (vào 14h00 – 16h00 hàng ngày) Nơi rút hồ sơ XTBS: Phòng Đào tạo (theo địa chỉ ở trên) Yêu cầu khi đến rút hồ sơ: Thí sinh cần mang theo thẻ dự thi hoặc chứng minh thư nhân dân hoặc giấy tờ tuỳ thân khác có dán ảnh, có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc trường PTTH. Nếu người thân đến rút hồ sơ thì ngoài giấy tờ nêu trên của thí sinh phải có giấy uỷ quyền của thí sinh cho người đi rút hồ sơ và giấy tờ tuỳ thân của người đó. Không trả lại lệ phí xét tuyển khi thí sinh rút lại hồ sơ đã nộp. Lưu ý: Thí sinh rút hồ sơ đăng kí ở ngành A của Trường Đại học KHXH&NV vẫn được nộp hồ sơ đăng kí vào ngành B của Trường Đại học KHXH&NV nếu thí sinh có nguyện vọng và còn trong thời gian cho phép.
|
- 4. Trường ĐH Kinh tế - ĐH QG HN
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Kinh tế chính trị | A | 12 | 21 | 21 |
|
D1 | 8 | 21 | 21 | ||
Kinh tế phát triển | A | 5 | 21 | 22 |
|
D1 | 5 | 21 | 21,5 |
- 5. Trường ĐH Giáo dục - ĐH QG HN
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Sư phạm sinh học | A | 10 | 17 | 17 |
|
B | 25 | 20 | 20 | ||
Sư phạm lịch sử | C | 10 | 19 | 19 |
|
D1,2,3,4 | 5 | 19 | 19 |
- 6. Trường ĐH Lao động - Xã hội
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Quản trị nhân Lực | A | 65 | 15,5 | 15,5 | Đào tạo tại Hà nội, Số 43 Trần Duy Hưng, Phường Trung hòa, Quận Cầu Giấy HN |
C | 19 | 19 | |||
D1 | 15,5 | 15,5 | |||
Kế toán | A | 199 | 16,5 | 16,5 | Đào tạo tại Hà nội, Số 43 Trần Duy Hưng, Phường Trung hòa, Quận Cầu Giấy HN |
D1 | 16 | 16 | |||
Công tác xã hội | C | 37 | 17,5 | 17,5 | Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây - Đường Hữu nghị, Phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây - HN |
D1 | 14,5 | 14,5 | |||
Quản trị nhân Lực | A | 63 | 14 | 14 | Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây - Đường Hữu nghị, Phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây - HN |
| C | 17,5 | 17,5 | ||
| D1 | 14 | 14 |
- 7. Trường Đại học Nông Nghiệp Hà Nội
a/ Bậc đại học:
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi | Điểm sàn xét tuyển |
Bảo vệ thực vật | D620112 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Chăn nuôi | D620105 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan | D620113 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 20 | A, B | A: 16,5; B: 19,0 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 150 | A | 13,0 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 20 | A, B | A: 15,5; B: 17,5 |
Công thôn | D510210 | 100 | A | 13,0 |
Kế toán | D340301 | 20 | A, D1 | 14,0 |
Khoa học cây trồng | D620110 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Khoa học đất | D440306 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Khoa học môi trường | D440301 | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Kinh tế | D310101 | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 150 | A | 13,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 150 | A | 13,0 |
Nông nghiệp | D620101 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Quản lý đất đai | D850103 | 20 | A, B | A: 14,5; B: 17,0 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | A, D1 | A: 13,0; D1: 13,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 60 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Thú y | D640101 | 20 | A, B | A: 13,0; B: 14,5 |
Xã hội học. | D310301 | 150 | A, C, D1 | A,: 13; C: 14,5; D1: 13,5 |
b/ Bậc Cao đẳng:
STT | Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn xét tuyển | Đối tượng xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 150 | A, B | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | A | Khối A: 10,0 Khối B: 11,0 | Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 150 | A | ở các trường đại học. | |
4 | Dịch vụ thú y | C640201 | 100 | A, B | ||
5 | Khoa học cây trồng | C620110 | 100 | A, B | ||
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 150 | A, B | ||
Mức chênh lệch điểm sàn xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2012 có công chứng; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (15.000 đ /hồ sơ) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 25/8/2012.
|
- 8. Đại học Phương Đông
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐIỂM NHẬN HSXT | CHỈ TIÊU | GHI CHÚ |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 200 |
|
D1 | 13,5 | ||||
- Kiến trúc | D580102 | V | 22,0 | 130 | Môn vẽ >= 5 Hệ số 2 |
- Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & CN) | D580201 | A, A1 | 13,0 | 110 |
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu đường) | D580205 | A, A1 | 13,0 | 60 |
|
- Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và Quản lí xây dựng) | D580301 | A,A1 | 13,0 | 70 |
|
D | 13,5 | ||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A, A1 | 13,0 | 60 |
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | 13,0 | 90 |
|
- Công nghệ sinh học | D420201 | A | 13,0 | 80 |
|
B | 14,0 | ||||
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A | 13,0 | 80 |
|
B | 14,0 | ||||
- Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 | 13,0 | 245 |
|
D | 13,5 | ||||
- Tài chính ngân hàng | D340201 | A, A1 | 13,0 | 190 |
|
D | 13,5 | ||||
- Kế toán | D340301 | A, A1 | 13,0 | 200 |
|
D | 13,5 | ||||
- Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | 100 |
|
- Ngôn ngữ Trung quốc | D220204 | D | 13,5 | 60 |
|
- Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D | 13,5 | 60 | |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 40 |
|
D1 | 10,5 | ||||
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch) | C340101 | A, A1 | 10,0 | 60 |
|
D | 10,5 | ||||
- Kế toán | C340301 | A, A1 | 10,0 | 100 |
|
D | 10,5 | ||||
- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10,0 | 60 | |
1/ Điểm KV, ƯT được cộng: 2/ Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đại học (và cả kết quả thi cao đẳng - đối với xét tuyển cao đẳng) năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Cùng khối thi với ngành xét tuyển. 3/ Hồ sơ xét tuyển bao gồm: + Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 (Bản chính hoặc Bản sao có công chứng); Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần Đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng (ghi cả tên ngành, tên chuyên ngành và mã ngành); kèm theo 01 phong bì thư đã dán đủ tem và địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển. + Lệ phí xét tuyển: 15.000 đ /hồ sơ 3/ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 10/8/2012 đến 10/9/2012 (đợt 1) 4/ Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo, trường Đại học Dân lập Phương Đông – số 201B Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội (nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi theo đường bưu điện).
|
- 9. Đại học Thăng Long
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NV2 | Ghi chú |
Khoa Toán – Tin | ||||||
1. | Ngành Toán ứng dụng | D460112 | A | 18 | 18 | Môn Toán tính hệ số 2
|
A1 |
| 18 | ||||
2. | Ngành Khoa học Máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | A | 18 | 18 | |
A1 |
| 18 | ||||
3. | Ngành Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 18 | 18 | |
A1 |
| 18 | ||||
4. | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A | 18 | 18 | |
A1 |
| 18 | ||||
Khoa Kinh tế - Quản lý | ||||||
5. | Ngành Kế toán | D340301 | A | 13 | 13 |
|
A1 |
| 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||
6. | Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13 | 13 | |
A1 |
| 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||
7. | Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13 | 13 | |
A1 |
| 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||
8. | Ngành Quản lý bệnh viện | D720701 | A | 13 | 13 | |
A1 |
| 13 | ||||
D1,3 | 13.5 | 13.5 | ||||
Khoa Ngoại ngữ | ||||||
9. | Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18.5 | 18.5 | Môn Tiếng Anh tính hệ số 2 |
10. | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 13.5 | 13.5 |
|
D4 | 18.5 | 18.5 | Môn Tiếng Trung Quốc tính hệ số 2 | |||
D6 |
| 13.5 |
| |||
11. | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 13.5 | 13.5 |
|
D6 |
| 18.5 | Môn Tiếng Nhật tính hệ số 2 | |||
Khoa Khoa học sức khỏe | ||||||
12. | Ngành Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | 14 |
|
13. | Ngành Y tế công cộng | D720301 | B | 14 | 14 | |
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn | ||||||
14. | Ngành Công tác xã hội | D760101 | C | 14.5 | 14.5 |
|
D1,3,4 | 13.5 | 13.5 | ||||
D6 |
| 13.5 | ||||
15. | Ngành Việt Nam học | D220113 | C | 14.5 | 14.5 | |
D1, 4 | 13.5 | 13.5 | ||||
D3, 6 |
| 13.5 | ||||
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm: - Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học 2012 (bản gốc). - Lệ phí: 15.000 đồng/1 hồ sơ. - 01 phong bì đã dán tem bưu chính và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. 2. Thời gian: từ ngày 15/8/2012 đến ngày 27/8/2012 (trừ thứ Bảy, Chủ nhật). - Sáng: 08h00 - 11h30 - Chiều: 14h00 - 16h30 3. Địa điểm: Toà nhà Thư viện, trường Đại học Thăng Long, đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội. Lưu ý: - Trường hợp đăng ký xét tuyển Ngành Tài chính - Ngân hàng và Quản trị kinh doanh, thí sinh cần ghi rõ vào “Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2012” khi lựa chọn chuyên ngành Tài chính hoặc Ngân hàng, Quản trị kinh doanh hoặc Marketing để thuận tiện trong quá trình học tập tại trường. - Thí sinh gửi Hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Thăng Long, đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội (trên phong bì ghi rõ Xét tuyển nguyện vọng 2) chậm nhất đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 27/8/2012 (theo dấu bưu điện); - Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 vào ngày 28/8/2012 Nhập học 1. Thời gian: từ ngày 04/9/2012 đến ngày 07/9/2012. 2. Địa điểm: Toà nhà Thư viện, trường Đại học Thăng Long, đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội. |
10. Học viện Ngoại Giao Việt Nam
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Quan hệ quốc tế | A, A1, D1 |
|
| có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng | Xét tuyển Hệ Cao Đẳng |
Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2012 của Học viện Ngoại giao thông báo về đối tượng, thời gian và thủ tục xét tuyển hệ Cao đẳng 2012 như sau: Đối tượng tham gia xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học Khối A, A1 và D1 vào Học viện Ngoại giao hoặc các trường đại học khác theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nếu không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng thì được tham gia xét tuyển theo đúng Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường + Lệ phí xét tuyển (15.000 đồng) + Một phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp cho Học viện theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại Học viện Ngoại giao theo địa chỉ: Phòng Đào tạo (P201), Nhà 3 tầng, 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/8/2012 đến 17h00 ngày 5/9/2012. Mọi thông tin về hồ sơ xét tuyển của các thí sinh được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Học viện Ngoại giao. Kết quả xét tuyển sẽ được thông báo trước ngày 10/9/2012. Để biết thêm thông tin, xin mời liên hệ theo số máy: 04-38343550 hoặc 04-38344540 máy lẻ: 135.
|
11. Học viện Quản lý Giáo Dục
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Ngành Tâm Lý Học Giáo Dục | C. D1 | 100 | C:14.5, D1 :13.5 | C:14.5, D1 :13.5 | Điểm xét tuyển này áp dụng cho hs phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
Ngành Công nghệ thông tin | A, A1 | 200 | A:13, A1:13 | A:13, A1:13 | |
Thời gian nhận hồ sơ, Điều kiện Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển - Nhận hồ sơ từ ngày 21/08/2012 đến 17h00 ngày 20/09/2012 Trực tiếp tại học viện hoặc qua đường Bưu điện, Quá thời hạn trên Hồ sơ gửi đến không hợp lệ (Nếu gửi qua Bưu Điện thì thời gian tính theo dấu Bưu điện) . - Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi bản chính ( Có dấu đỏ) . Giấy chứng nhận kết quả thi bản photo hoặc bản photo có công chứng không hợp lệ - Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có 1 giấy chứng nhận kết quả thi bản chính( có dấu đỏ) 2 phong bì dán tem ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại nếu có - Lệ phí đăng ký xét tuyển : 15.000 Đồng
Nơi nhận: Phòng đào tạo, Học viện quản lý Giáo dục, 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội Điện Thoại: 04.36648719 |
12. Trường Đại học Công đoàn
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Ngành Bảo hộ lao động | A, A1 | 130 |
| 15 | Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. |
Ngành Xã hội học | C, D1 | 120 |
| 16 | |
Thủ tục và thời gian đăng ký xét tuyển NV2
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh Đại học năm 2012 (bản chính hoặc bản photo công chứng) đã điền đầy đủ thông tin ở phần đăng ký xét tuyển. Trường hợp chuyển qua đường Bưu điện gửi kèm 01 phong bì thư có dán tem và ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại liên lạc.
Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 20/8 → 17h ngày 05/9/2012 (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ).
Công bố kết quả: Trước ngày 10/9/2012 (thí sinh cập nhật danh sách và kết quả tại website: www.dhcd.edu.vn)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Địa điểm nhận đăng ký xét tuyển NV2
Phòng Đào tạo (P304 – nhà A), Trường Đại học Công đoàn, số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại:043.8574419 |
13. Trường Đại học Công Nghệ Giao Thông Vân Tải
Tên trường. Ngành học | Khối thi | Cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | ||
Chỉ tiêu | ||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | A | |||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ | 169 | 175 | 30 | |
+ CNKT xây dựng cầu | 48 | |||
+ CNKT xây dựng đường bộ | 50 | |||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt | 32 | |||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy | 50 | |||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A | |||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp | 80 | |||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A | 44 | 46 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A | |||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng | 47 | |||
Kế toán | A | |||
+ Kế toán doanh nghiệp | 91 | 93 | 48 | |
Quản trị kinh doanh | A | |||
+ Quản trị doanh nghiệp | 50 | |||
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học khối A theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2012 có tổng số điểm 3 môn lớn hơn hoặc bằng mức điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành nêu trên (không có điểm liệt).
Tham khảo tại : http://utt.edu.vn/home/index.php?option=com_content&view=article&id=825:thong-bao-im-trung-tuyn-va-xet-tuyn-b-sung-vao-h-ao-to-i-hc-chinh-quy-nm-2012&catid=38:thong-bao-tuyn-sinh&Itemid=84 |
14. Đại học Điện Lực
HỆ ĐẠI HỌC
TT | Ngành | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối D1 | Khối A | Khối D1 | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
| Hệ thống điện | 18.0 |
| 5 | 20.0 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng | 16.0 |
| 5 | 17.0 |
|
| Nhiệt điện | 15.5 |
| 15 | 16.0 |
|
| Điện lạnh | 15.5 |
| 15 | 15.5 |
|
| Xây dựng công trình điện | 15.5 |
| 15 | 16.0 |
|
| Điện hạt nhân | 18.0 |
| 20 | 18.0 |
|
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
| Quản lý năng lượng | 15.5 |
| 5 | 16.0 |
|
| Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 15.5 |
| 20 | 15.5 | 16.0 |
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
| Công nghệ phần mềm | 15.5 |
| 10 | 16.0 |
|
| Thương mại điện tử | 15.5 |
| 20 | 15.5 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.0 |
| 5 | 17.0 |
|
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử | 15.5 |
| 10 | 16.0 |
|
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 15.5 |
| 25 | 15.5 |
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 |
| 10 | 15.5 |
|
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
| Quản trị doanh nghiệp | 15.5 | 16.0 | 10 | 17.0 | 18.0 |
| Quản trị du lịch khách sạn | 15.5 | 16.0 | 20 | 16.0 | 17.0 |
9 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | 17.5 | 10 | 18.5 | 19.0 |
10 | Kế toán | 17.0 | 18.0 | 10 | 19.0 | 20.0 |
Tổng số |
|
| 230 |
|
|
HỆ CAO ĐẲNG
TT | Ngành | Điểm NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm nhận đơn NV2 | ||
Khối A | Khối D1 | Khối A | Khối D1 | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
| Hệ thống điện | 12.0 |
| 40 | 12.0 |
|
| Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) | 11.0 |
| 20 | 11.0 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng | 11.5 |
| 20 | 11.5 |
|
| Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Nhiệt điện | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Điện lạnh | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Xây dựng công trình điện | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Thủy điện | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
| Quản lý năng lượng | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
| Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 10.0 |
| 20 | 10.0 | 10.5 |
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
| Công nghệ phần mềm | 11.0 |
| 20 | 11.0 |
|
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 11.5 |
| 20 | 11.5 |
|
5 | Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) | 11.0 |
| 20 | 11.0 |
|
6 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 10.0 |
| 20 | 10.0 |
|
8 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
| Quản trị doanh nghiệp | 11.0 | 11.5 | 20 | 11.0 | 11.5 |
| Quản trị du lịch khách sạn | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
| Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
9 | Tài chính ngân hàng | 11.5 | 12.0 | 20 | 11.5 | 12.0 |
| Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
10 | Kế toán | 12.5 | 12.5 | 20 | 12.5 | 12.5 |
| Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) | 10.0 | 10.5 | 20 | 10.0 | 10.5 |
Tổng số |
|
| 460 |
|
| |
GHI CHÚ: A. Đối với hệ Đại học 1. Điểm trúng tuyển vào trường: Khối A: 15.5 điểm, Khối D1: 16.0 2. Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp (có các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị). Trên giấy báo nhập học dành cho các thí sinh nói trong mục 2 này sẽ ghi rõ các chuyên ngành thí sinh được chuyển. Thí sinh tự đánh dấu vào chuyên ngành mình chọn trước khi nhập học. 3. Danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được công bố trên trang Web của trường ĐHĐL (www.epu.edu.vn). Giấy báo nhập học sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/8/2012. Thí sinh nhận giấy báo nhập học, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh diện trúng tuyển NV1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học có thể trực tiếp đến Phòng Đào tạo của trường ĐHĐL để xin cấp lại. Nếu ở xa, có thể đến nhập học rồi lấy giấy báo nhập học sau. 4. Nhận hồ sơ NV2 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 28/8/2012. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển. 5. Cấp 30 suất học bổng 1 000 000/tháng (mỗi năm học10 tháng) cho 30 sinh viên chuyên ngành Điện hạt nhân. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trước. 6. Tổ chức Lớp chất lượng cao chuyên ngành Hệ thống điện cho các thí sinh thi vào chuyên ngành Hệ thống điện đạt từ 20.0 điểm trở lên. Ngày nhập học hệ Đại học: NV1: 05/09/2012; NV2: 12/9/2012 B. Đối với hệ Cao đẳng Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 kết quả thi Đại học năm 2012. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội. Ngày nhập học hệ Cao đẳng cho cả NV1 và NV2: 11/09/2012; C. Đối với các thí sinh có điểm thi dưới điểm sàn cao đẳng (<10.0 khối A và <10.5 khối D1) Nhà trường sẽ ưu tiên cho các thí sinh thi vào Đại học Điện lực có điểm thì từ 7.0 trở lên khi xét tuyển vào học hệ Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) và hệ Cao đẳng nghề của trường. Hệ TCCN chỉ tuyển sinh chuyên ngành Hệ thống điện (mã 01) với 410 chỉ tiêu. Hệ Cao đẳng nghề (500 chỉ tiêu) có các chuyên ngành Hệ thống điện (mã N01), Điện công nghiệp (mã N02), Thủy điện (mã N03), Kế toán (mã N04). Hệ TCCN và hệ Cao đẳng nghề nhập học đợt 1 ngày 07/9/2012, đợt 2 ngày 21/9/2012. D. Nguyên tắc xét tuyển NV2 1. Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 30/8/2012 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2. 2. Hồ sơ NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường ĐHĐL (Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) từ ngày 10/8/2012 đến hết giờ làm việc của bưu điện ngày 28/8/2012. Hồ sơ gồm phiếu đăng ký NV2 bản gốc có dấu đỏ của trường dự thi hoặc bản sao công chứng, một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển 15 000 đồng. Thí sinh trúng tuyển NV2 khi nhập học phải nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (nếu chưa nộp trong hồ sơ đăng ký xét tuyển). Thí sinh đăng ký NV2 hệ Cao đẳng các lớp đặt ở Vinh có thể nộp Hồ sơ NV2 trực tiếp tại Văn phòng trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Hồng Lam (Cơ sở của trường ĐHĐL ở Nghệ An). Địa chi: Đường Lê Viết Thuật , Hưng Lộc (Đường Vinh - Cửa Hội), thành phố Vinh, Nghệ An. Tham khảo tại: http://www.epu.edu.vn/Default.aspx?BT=9229 |
15. Trường Đại học Ngoại Thương
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Lưu trữ học | C, D1 | 20 |
| C: 14.5 D1:13.5 | Hệ Đại học Tại Hà Nội |
Khoa học Thư viện | C, D1 | 30 |
| ||
Lưu Trữ học | C, D1 | 40 |
| C: 11.5 D1: 10.5 | Hệ cao đẳng Tại Hà Nội |
Quản trị văn phòng : + Quản trị văn phòng +Hành chính văn thư +Văn thư lưu trữ +Hành chính Học | C, D1 | 150 |
| ||
Khoa học thư viện | C, D1 | 60 |
| C: 11.5 D1: 10.5 | |
Thư ký văn phòng | 60 |
| Hệ cao đẳng Tại Hà Nội | ||
Quản lý Văn hóa | 60 |
| |||
Quản trị nhân lực | A, C, D1 | 60 |
| A:10 C:11.5 D1:10.5 | |
Tin học ứng dụng | A, A1,D1 | 50 |
| A,A1:10 D1:10.5 | |
Dịch vụ Pháp Lý | 60 |
| |||
Miền Trung: Cơ sở Đại học Nội Vụ Tại Đà Nẵng | |||||
Quản trị Nhân lực | C, D1 | 50 |
| C: 14.5 D1:13.5
| Hệ đại học |
Quản trị văn phòng | 50 |
| |||
Quản trị văn phòng | C, D1 | 50 |
| C:11.5 D1:10.5 | Hệ Cao đẳng |
Khoa học thư viện | 50 |
| |||
Quản trị nhân lực | A, C, D1 | 50 |
| A:10 C:11.5 D1: 10.5 | |
Dịch vụ pháp lý | 50 |
| |||
Hồ sơ Đăng ký xét tuyển Gồm: 1 Giấy chứng nhận kết quả thi của trường tổ chức thi và thí sinh đã ghi đầy đủ nguyện vọng vào phần để trống 1 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh Lệ phí xét tuyển : 15.000 đ/ 1 hồ sơ
Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của bộ giáo dục và đào tạo năm 2012 (Không có môn nào bị điểm 0, điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số) Cùng khối thi, đúng vùng xét tuyển theo quy định của trường và xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu
Thời gian nhận hồ sơ: 15/08/2012 - 25/11/2012 Địa chỉ nhận hồ sơ: Tại Hà Nội: Phòng quản lý đào tạo - Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội Số 36 Phường Xuân la - Quận Tây Hồ - TP Hà Nội Điện thoại : 04.37.533.659 - 04.37.532.864 - 11 - 227 Fax: 04.37.532.953 Tại miền Trung: Cơ sở trường Đại học Nội Vụ Hà Nội Tại miền Trung Khu đô thị mới Điện nam - Điện Ngọc - Điện bàn - Quảng Nam ( Gần làng Đại học Đà nẵng) Điện thoại : 0510/626/3232 - 0510.626.3235 - 0510.2240.390 Tham khảo tại: http://www.truongnoivu.edu.vn/default.aspx?portalid=1&tabid=191&itemid=3350 |
16. Đại học Thương Mại
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Ngành quản trị Kinh Doanh | A | 60 |
| có điểm xét tuyển từ điểm sàn cao đẳng | Hệ Cao Đẳng |
Ngành Marketing (chuyên ngành Marketing thương mại | a | 60 |
| có điểm xét tuyển từ điểm sàn cao đẳng | Hệ Cao Đẳng |
|
|
|
|
|
|
1.Trường Đại học Thương mại thông báo chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung hệ cao đẳng chính quy năm 2012 như sau: 2- Đối tượng tuyển: Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học chính quy khối A năm 2012 theo đề thi chung có điểm xét tuyển từ điểm sàn cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã tính điểm đối tượng ưu tiên và khu vực). 3- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 1) Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học 2012 (bản chính); 2) Lệ phí xét tuyển 25000 VNĐ; 3) Một phong bì đã dán tem bưu chính và ghi rõ địa chỉ gửi thư của thí sinh. Hồ sơ gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Thương mại, Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội (Trên phong bì ghi rõ Xét tuyển bổ sung cao đẳng). Trường hợp thí sinh ủy quyền cho người khác nộp phải có Giấy ủy quyền có chữ ký của người ủy quyền, người được ủy quyền và CMT của người được ủy quyền. 4. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 7h30 ngày 20/8/2012 đến 17h00 ngày 10/9/2012. Trường hợp nộp qua đường bưu điện chậm nhất hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 10/9/2012 (theo dấu bưu điện). Trường xét tuyển theo nguyên tắc từ điểm cao đến đủ chỉ tiêu và kết quả xét tuyển được công bố trên Websites của trường (http://www.vcu.edu.vn ) từ ngày 11/9/2012. Các thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học ngày 15/9/2012. Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ theo các số điện thoại: (04) 37642133, (04) 38348406. Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thương Mại thông báo: Nhà trường sẽ trả giấy chứng nhận kết quả thi và phiếu báo điểm cho những thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2012, nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Thương Mại như sau: - Thời gian: Từ ngày 20/08/2012 đến ngày 20/09/2012 (Trong giờ hành chính các ngày làm việc, trừ thứ bảy và chủ nhật) - Địa điểm: Phòng số 1 nhà U2 trường Đại học Thương Mại, Đường Hồ Tùng Mậu – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Tham khảo: http://vcu.edu.vn/index.asp?progid=9&sott=1086&loai=45 |
17. Đại học Văn hóa Hà Nội
Tên ngành học | Khối tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
- Kinh doanh xuất bản phẩm | C,D1 |
Chưa thông báo | Hệ đại học |
- Khoa học thư viện | C,D1 | ||
- Thông tin học | C,D1 | ||
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) | C,D1 | ||
- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) | C,D1 | ||
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : | C,R1 | ||
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : |
| ||
+ Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện | S | ||
- Ngành Sáng tác văn hoc ( Chuyên ngành Viết báo ) | C,D1 | ||
- Ngành Việt Nam học |
| ||
+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | D1 |
Tên ngành học |
Khối
| Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu | Ghi chú |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| 400 |
| Hệ Cao đẳng |
- Quản lí văn hoá | C, D1 |
| 100 | |
- Khoa học thư viện | C, D1 |
| 100 | |
- Việt Nam học ( Chuyên ngành văn hoá du lịch ) | C, D1 |
| 100 | |
- Kinh doanh xuất bản phẩm | C, D1 |
| 100 | |
Điều kiện nộp hồ sơ I. Đại học - Tổng điểm thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 từ điểm sàn Đại học trở lên II. Cao đẳng - Tổng điểm thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 từ điểm sàn Cao đẳng trở lên D. Hồ sơ xét tuyển 1. Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 có dấu đỏ của trường dự thi 2. 02 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc 3. Lệ phí xét tuyển : 15.000đ/ hồ sơ E. Thời gian nhận hồ sơ : - Đại học : từ 13/08/2012 đến 07/09/2012 - Cao đẳng : từ 20/08/2012 đến 20/09/2012 Thông tin liên hệ : Phòng Đào tạo Trường Đại học Văn hóa Hà Nội Địa chỉ : Số 418 Đường La Thành - Quận Đống Đa - Hà Nội ĐT : 04-38511971 máy lẻ 104,105,116,117 Tham khảo tại: http://daotao.huc.edu.vn/vi/bvct/id27/DIEM-TRUNG-TUYEN-KY-THI-DAI-HOC-CAO-DANG-NAM-2012-CUA-TRUONG-DAI-HOC-VAN-HOA-HA-NOI-VA-THONG-BAO-XET-TUYEN-NGUYEN-VONG-BO-SUN |
18. Viện Đại học Mở
Ngành/Đơn vị | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 | Ghi chú |
Công nghệ thông tin | A, A1 | 80 |
| 13 |
|
|
|
|
|
| |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền Thông ( Ngành Điện tử Viễn thông trước đây) | A, A1 | 180 |
| 13 |
|
Công nghệ sinh học | B | 80 |
| 14 |
|
QTKD - QT Du lịch, Khách sạn | D1 | 40 |
| 18 |
|
QTKD - Hướng dẫn DL | D1 | 50 |
| 18 |
|
Tài chính Ngân hàng | A, D1 | 50 |
| A:15 A1: 15.5 |
|
Luật Kinh tế | A | 100 |
| 13 |
|
Luật quốc tế | A | 50 |
| 13 |
|
Ngôn ngữ Anh | D1 | 50 |
| 19 |
|
Ngôn ngữ Trung quốc | D1 | 60 |
| 18 |
|
Mức điểm trên là điểm của HSPT-KV3 các khu vực và đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1 điểm, Thí sinh đăng ký xét tuyển vào 2 ngành QTKD Du lịch, khách sạn và hướng dẫn Du lịch ghi Mã ngành D340101 và ghi thêm tên chuyên ngành
Phương thức xét tuyển: Căn cứ điểm thi ( Tính cả ưu tiên khu vực, Đối tượng) Nhà trường sẽ xét tuyển lấy đủ chỉ tiêu theo điểm từ cao xuống thấp.
Hình thức và thời hạn nhận hồ sơ Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm +1 Bảm gốc giấy chứng nhận điểm thi tuyển sinh ĐH năm 2012 + Phong bì dán sẵn tem, Ghi sẵn địa chỉ người nhận. + Lệ phí xét tuyển : 15.000Đ/ hồ sơ Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại viện đại học mở Hà Nội, Thời hạn tính theo dấu bưu điện từ 21/08/2012 đến 17h00 ngày 26/08/2012 - Thủ tục rút hồ sơ: Thí sinh được rút Hồ sơ ĐKXT nhưng lệ phí xét tuyển đã nộp không được hoàn lại. Thí sinh có thể trực tiếp đến Viện Đại học Mở hà Nội để rút hồ sơ hoặc uywr quyền cho người khác rút thay - Địa chỉ nạp hồ sơ: Phòng Đào tạo 0 Viện Đại học Mở Hà Nội : Phòng A13 - Phố Nguyễn Hiền - phường Bách Khoa - Quận Hai bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: 04 386.82299 - 04 38694821
Địa điểm tư vấn, hỗ trợ thông tin tuyển sinh: Trung tâm Dịch vụ và Hỗ trợ sinh viên, Viện Đại học Mở HN; Nhà B101 Nguyễn Hiền, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 04.36231693 Email: [email protected] - Website: http://hotrosinhvien.hou.edu.vn |
Thông tin trên do Kenhtuyensinh Tổng hợp