Thông tin liên hệ trường đại học Sài Gòn:
- Địa chỉ: 273 An Dương Vương - Phường 3 - Quận 5 - Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (84-8) 38.354409 - 38.352309 - Fax: (84-8) 38.305568 - Email: [email protected], [email protected]
Điểm thi đại học Sài Gòn năm 2014 | Tra diem thi dai hoc Sai Gon
Điểm thi đại học Sài Gòn 2014
Chiều qua 19/07, trường đại học Sài Gòn đã hoàn thành công tác chấm thi đại học năm 2014. ĐH Sài Gòn xuất hiện điểm 10 môn Anh Văn. Theo đánh giá sơ bộ, điểm phổ biến là 4 - 5. Mức điểm này tương đương với mặt bằng điểm thi năm 2013. Ngoài ra, điểm 9 - 9,5 các môn khác cũng có nhưng không nhiều. Thạc sỹ Mỵ Giang Sơn, Trưởng phòng đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, cho biết đây là điểm 10 đầu tiên tính đến thời điểm hiện tại (ngày 19/7). Theo thạc sỹ Sơn, hiện các giáo viên đã chấm xong khoảng 80% số bài thi.
Trong tổng hơn 31.000 thí sinh đăng ký có hơn 80% dự thi vào trường. Theo đánh giá sơ bộ, điểm phổ biến là 4 - 5. Mức điểm này tương đương với mặt bằng điểm thi năm 2013. Ngoài ra, điểm 9 - 9,5 các môn khác cũng có nhưng không nhiều. Dự kiến cuối tuần tới trường ĐH Sài Gòn sẽ công bố điểm thi. “Đề thi năm nay tương đối khó. Qua kết quả điểm thi đã phản ánh được năng lực học của thí sinh trong kỳ thi”, thạc sỹ Sơn nói.
Kênh Tuyển Sinh sẽ cập nhật điểm thi đại học Sài Gòn trong vài ngày tới tại đây, bạn đọc có thể tra cứu tại: Tra điểm thi ĐH Sài Gòn.
Điểm chuẩn dự kiến đại học Sài Gòn cho tất cả các ngành tuyển sinh năm 2014 sẽ được cập nhật tại đây: Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2014.
Danh sách các ngành và môn thi tương ứng vào đại học Sài Gòn năm 2014:
Stt | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Môn thi chính |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
1 | Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) | D220201 | D1 | Tiếng Anh |
2 | Toán ứng dụng | D460112 | A, A1, D1 | Toán |
3 | Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | Toán |
4 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A, A1 | Lí |
5 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | Hóa |
6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | Sinh |
7 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C, D1 | Ngữ văn |
8 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | Sử |
9 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | Năng khiếu |
10 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | Năng khiếu |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | Tiếng Anh |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
12 | Sư phạm Toán học | C140209 | A, A1 | Toán |
13 | Sư phạm Vật lí | C140211 | A, A1 | Lí |
14 | Sư phạm Hóa học | C140212 | A | Hóa |
15 | Sư phạm Sinh học | C140213 | B | Sinh |
16 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C, D1 | Ngữ văn |
17 | Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | Sử |
18 | Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | Năng khiếu |
19 | Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | H | Năng khiếu |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | Tiếng Anh |