>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2018
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
ĐT: 0511.3836169
Khi nào công bố điểm thi đại học 2014 vào đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng?
Ngay sau khi đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng công bố điểm thi 2014, bạn có thể tra điểm thi đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng năm 2014 tại đây: Tra điểm thi đại học 2014. Thời gian dự kiến công bố điểm thi 2014 vào trường đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng từ 22/07 đến 31/07/2014. Mời các bạn thường xuyên đón theo dõi tại Kênh Tuyển Sinh.
Ngay từ bây giờ bạn cũng có thể đăng ký nhận điểm thi đại học 2014 ngay khi vừa công bố bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:
ADT SBD gửi 8702
(SBD bao gồm cả phần chữ (Mã Trường) và phần số, ví dụ bạn thi trường đại học Ngoại Thương Hà Nội & có số báo danh 12345 => soạn ADT NTH12345 gửi 8702 )
==> Click để xem Mã trường
Lưu ý: Ngay sau khi biết điểm thi đại học của mình, bạn có thể:
- Xem thứ hạng điểm AXH SBD gửi 8502 (SBD bao gồm cả phần chữ (Mã trường) và phần số), Ví dụ, bạn thi vào trường đại học Ngoại Thương Hà Nội, có số báo danh 12345 => để xem thứ hạng điểm của mình, bạn soạn tin: AXH NTH 12345 gửi 8502.
- Xem số thí sinh có cùng mức điểm thi với bạn, soạn AMD Mãtrường Mứcđiểm gửi 8502, Ví dụ, Bạn được 19 điểm (chưa tính điểm cộng) khi thi vào trường đại học Ngoại Thương Hà Nội => để xem tổng số thí sinh có cùng mức điểm với mình, bạn soạn tin: AMD NHT 19 gửi 8502.
- Dự đoán tỷ lệ % đỗ/trượt, bạn soạn tin: ADB SBD gửi 8702, (SBD bao gồm cả phần chữ và phần số), Ví dụ bạn thi trường đại học Ngoại Thương Hà Nội & có số báo danh 12345, sau khi biết điểm thi, để biết khả năng đỗ/trượt, bạn soạn tin: ADB NHT12345 gửi 8702.
Điểm thi đại học 2014 trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng 2013
Chiều 9/8, ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào từng ngành năm 2013 như sau:
STT | Ngành học | Khối thi | Mã ngành | Mã tuyển sinh | Điểm trúng tuyển |
| + Điểm trúng tuyển vào trường | A, A1,D |
| 19.5 | |
| Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||||
| + Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 | Kế toán | A, A1,D | D340301 | 401 | 20.0 |
| Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | A, A1,D | D340101 |
|
|
2 | Quản trị kinh doanh tổng quát |
|
| 402 | 20.5 |
3 | Quản trị kinh doanh du lịch |
|
| 403 | 20.5 |
4 | Quản trị tài chính |
|
| 416 | 19.5 |
5 | Kinh doanh thương mại | A, A1,D | D340121 | 404 | 20.0 |
6 | Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương) | A, A1,D | D340120 | 405 | 22.5 |
7 | Marketing | A, A1,D | D340115 | 406 | 20.0 |
| Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | A, A1,D | D310101 |
|
|
8 | Kinh tế phát triển |
|
| 407 | 19.5 |
9 | Kinh tế lao động |
|
| 408 | 19.5 |
10 | Kinh tế và quản lý công |
|
| 409 | 19.5 |
11 | Kinh tế chính trị |
|
| 410 | 19.5 |
12 | Kinh tế đầu tư |
|
| 419 | 19.5 |
13 | Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1,D | D460201 | 411 | 19.5 |
| Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: | A, A1,D | D340201 |
|
|
14 | Ngân hàng |
|
| 412 | 19.5 |
15 | Tài chính doanh nghiệp |
|
| 415 | 19.5 |
16 | Tài chính công |
|
| 422 | 19.5 |
| Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: | A, A1,D | D340405 |
|
|
17 | Tin học quản lý |
|
| 414 | 19.5 |
18 | Quản trị hệ thống thông tin |
|
| 420 | 19.5 |
19 | Thương mại điện tử |
|
| 423 | 19.5 |
20 | Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A, A1,D | D340404 | 417 | 19.5 |
21 | Kiểm toán | A, A1,D | D340302 | 418 | 21.5 |
22 | Quản trị khách sạn | A, A1,D | D340107 | 421 | 20.5 |
23 | Luật (Chuyên ngành Luật học) | A, A1,D | D380101 | 501 | 19.5 |
24 | Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh) | A, A1,D | D380107 | 502 |
|
|
| A |
|
| 21.0 |
|
| A1, D |
|
| 20.5 |