Ngành có điểm sàn xét tuyển cao nhất (18 điểm) là ngành công nghệ kỹ thuật ôtô.
Mức sàn xét tuyển 16 điểm dành cho các chuyên ngành đào tạo thuộc ngành công nghệ kỹ thuật giao thông, ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, công nghệ kỹ thuật cơ khí…
Riêng cơ sở đào tạo Thái Nguyên và Vĩnh Phúc, trường đặt ra ngưỡng sàn xét tuyển chung là 15,5 điểm.
Năm 2017, tổng chỉ tiêu tuyển sinh ĐH chính quy của trường là 2.220 chỉ tiêu.
Đặc biệt, năm 2017, trường bắt đầu triển khai mô hình đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao theo đặt hàng của hai công ty chuyên về lĩnh vực xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông là Công ty Cổ phần FECON và Công ty Cổ phần LICOGI 16, với mục tiêu sinh viên tốt nghiệp ra trường đáp ứng ngay được yêu cầu của doanh nghiệp và thực tiễn sản xuất mà doanh nghiệp không cần phải đào tạo lại.
Theo học các chương trình này, sinh viên không phải đóng học phí, đồng thời có học bổng khuyến khích hỗ trợ học tập và có việc làm tại doanh nghiệp đặt hàng ngay sau khi tốt nghiệp ra trường.
Doanh nghiệp sẽ cùng đồng hành với nhà trường trong việc cải tiến chương trình đào tạo phù hợp với yêu cầu và tình hình thực tiễn của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp sẽ trực tiếp tham gia vào quá trình tổ chức đào tạo và đánh giá sinh viên như cử chuyên gia để tham gia giảng dạy một số nội dung chuyên môn, tham gia hướng dẫn thực hành, thực tập, dạy kỹ năng mềm và văn hóa doanh nghiệp cho sinh viên và tham gia chấm đồ án tốt nghiệp của sinh viên.
Đây là mô hình đào tạo đã và đang rất thành công ở nhiều nước trên thế giới, nhất là ở Châu Âu và một số nước Châu Á như Hàn Quốc, Singapore, Thái Lan….
Đối với các lớp đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp (bao gồm: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Máy xây dựng LICOGI16; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường FECON, Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu - Hầm FECON và Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Máy xây dựng FECON) điểm đăng ký xét tuyển là 16,5 điểm.
Chỉ tiêu và mức điểm sàn xét tuyển cụ thể từng ngành đào tạo theo thông báo ngày 12-7 của trường như sau:
Mã ngành xét tuyển | Các ngành đào tạo | Chỉ tiêu dự kiến | Điểm đăng ký xét tuyển năm 2017 |
Các ngành đào tạo đại học | |||
| Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|
|
52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | 200 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm) | 90 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng) | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển) | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt – Anh; Cầu đường Việt – Pháp) | 50 | ||
52510102 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 130 | 16.0 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 170 | 18.0 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 100 | 17.5 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) | 90 | 16.0 |
52480104 | Hệ thống thông tin | 75 | 17.0 |
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh) | 25 | 17.0 | |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 80 | 17.0 |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 100 | 17.0 |
52340301 | Kế toán | 200 | 17.0 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | 100 | 17.0 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 45 | 16.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 25 | ||
Quản trị Marketing | 40 | ||
Quản trị Tài chính và Đầu tư | 40 | ||
52340201 | Tài chính doanh nghiệp | 100 | 16.5 |
52840104 | Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) | 75 | 16.0 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh) | 25 | ||
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt) | 50 | ||
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | 16.0 |
| Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
|
|
52510104VP | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | 50 | 15.5 |
52510102VP | Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 30 | |
52510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 40 | |
52480104VP | Hệ thống thông tin | 30 | |
52340301VP | Kế toán | 30 | |
52580301VP | Kinh tế xây dựng | 30 | |
52510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 20 | |
| Cơ sở đào tạo Thái Nguyên |
|
|
52510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | 20 | 15.5 |
Tổng chỉ tiêu dự kiến | 2.220 |
|
Theo báo Tuổi trẻ.