Sự kiện HOT: TUYEN SINH 2012 - TUYỂN SINH 2012
Sự kiện: điểm nguyện vọng 2, điểm chuẩn nguyện vọng 2
Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm sàn tất cả các ngành, khối H,V: 15 điểm, khối T: 13 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2).
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3 của trường ở bậc ĐH là 770 và CĐ là 819. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn, riêng khối H,V: 15 điểm, khối T: 13 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2).
STT | Tên ngành đào tạo | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | |
I. | Bậc đại học | |||||
1 | - Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 30 | 13 | |
2 | - Kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A | 29 | 13 | |
3 | - Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 103 | A | 27 | 13 | |
4 | - Kỹ thuật công trình xây dựng | 104 | A | 19 | 13 | |
5 | - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 105 | A | 26 | 13 | |
6 | - Khoa học môi trường | 300 | A,B | 40 | A:13;B14 | |
7 | - Điều dưỡng | 301 | B | 6 | 14 | |
8 | - Kỹ thuật y học (xét nghiệm y khoa) | 302 | B | 20 | 14 | |
9 | - Kinh tế (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kế toán doanh nghiệp; Kế toán tài chính, Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính ngân hàng; Luật kinh doanh) | 400 | A,D | 64 | 13 | |
10 | - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch; Quản trị khách sạn, resort, condominium; Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống; Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn; Quản lý đô thị) | 401 | A,D | 123 | 13 | |
11 | - Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội - ngoại thất) | 800 | H,V | 29 | 15 | |
12 | - Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại) | 801 | H,V | 20 | 15 | |
13 | - Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang công sở và nghệ thuật trình diễn) | 802 | H,V | 7 | 15 | |
14 | - Công nghệ điện ảnh - truyền hình (gồm các chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ) | 803 | H,V | 38 | 15 | |
15 | - Kiến trúc | 805 | V | 50 | 15 | |
16 | - Đông Nam Á học | 601 | C,D | 29 | C: 14; D:13 | |
17 | - Trung Quốc học | 602 | C,D | 22 | C: 14; D:13 | |
18 | - Nhật Bản học | 603 | C,D | 24 | C: 14; D:13 | |
19 | - Hàn Quốc học | 604 | C,D | 20 | C: 14; D:13 | |
20 | - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; Sở hữu trí tuệ; Văn sử địa cho sinh viên quốc tế) | 605 | C,D | 17 | C: 14; D:13 | |
21 | - Truyền thông đa phương tiện | 606 | C,D | 15 | C: 14; D:13 | |
22 | - Ngôn ngữ Anh | 701 | D | 12 | 13 | |
23 | - Ngôn ngữ Pháp | 702 | D | 20 | 13 | |
24 | - Quan hệ quốc tế | 706 | A,D | 21 | 13 | |
25 | - Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Bóng đá (Sân cỏ, Futsal); Điền kinh; Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển); Quản lý Thể dục thể thao & Võ thuật; Võ thuật Vovinam - Việt võ đạo, Võ thuật cổ truyền Việt Nam; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT(B)) | 901 | T | 62 | 13 | |
| Tổng |
|
| 770 |
| |
II. | Các ngành bậc cao đẳng | |||||
1 | - Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C65 | C,D | 172 | C:11; D:10 | |
2 | - Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị ngoại thương; Quản trị Marketing; Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch; Quản trị khách sạn, resort, condominium; Quản trị Nhà hàng - dịch vụ ăn uống; Quản trị nhà bếp - kỹ thuật nấu ăn) | C66 | A,D | 289 | 10 | |
3 | - Kế toán (Kế toán; Kế toán tài chính ngân hàng; Kế toán doanh nghiệp) | C67 | A,D | 125 | 10 | |
4 | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường, metro) | C68 | A | 68 | 10 | |
5 | - Công nghệ thông tin | C69 | A,D | 27 | 10 | |
6 | - Điều dưỡng | C81 | B | 47 | 11 | |
7 | - Kỹ thuật y học (Xét nghiệm y khoa) | C82 | B | 37 | 11 | |
8 | - Khoa học môi trường | C83 | A,B | 54 | A:10; B:11 | |
Tổng | 819 |
|
Điểm chuẩn, điểm chuẩn NV2, điểm chuẩn nguyện vọng 2, điểm nguyện vọng 2
Đăng ký nhận điểm chuẩn nguyện vọng 2 qua email tại ô bên dưới
Kênh Tuyển Sinh ( Nguồn Tuoitre)