>> Tuyển sinh > Tuyển sinh lớp 10 > điểm thi
Đã có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội năm 2014
Tối ngày 11-7, Giám đốc Sở GD-ĐT Hà Nội Nguyễn Hữu Độ ký quyết định số 6982/QĐ-SGD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập (đợt 1) năm học 2014-2015.
Sở GD-ĐT lưu ý các nhà trường khi tổ chức tiếp nhận học sinh (HS) đăng ký dự tuyển nguyện vọng (NV) 3 vào trường theo quy trình như sau:
- Những HS có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường từ 2 điểm trở lên viết đơn đăng ký dự tuyển NV3 vào trường (theo mẫu, đơn do nhà trường cấp cho HS) kèm theo bản photocopy giấy báo kết quả tuyển sinh vào 10 THPT năm học 2014-2015. Thời gian HS nộp đơn từ 8h ngày 13-7 đến 17h ngày 15-7-2014 (trong giờ hành chính).
- Nhà trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu được giao.
- 8h ngày 16-7, nhà trường thông báo kết quả những HS trúng tuyển NV3 vào trường.
Điểm chuẩn cụ thể từng trường như sau:
|
Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội năm 2013
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội các trường công lập
|
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2014 các trường chuyên
1. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Hà Nội -Amsterdam
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | T.iếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Pháp | Toán | Tin | Lí | Hóa | Sinh |
Điểm chuẩn | 38.75 | 33,00 | 37,00 | 40,25 | 38,00 | 39,00 | 35,25 | 35,50 | 31,00 | 35,25 | 35,00 | 35,25 |
2.Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | T.iếng Nga | Tiếng Pháp | Toán | Tin | Lí | Hóa | Sinh |
Điểm chuẩn | 35,75 | 24,00 | 27,50 | 34,25 | 29,00 | 32,50 | 28.00 | 28,50 | 28,50 | 30,00 | 27,00 |
3. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT ChuVăn An
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng. Anh | Tiếng Pháp | Toán | Tin | Lí | Hóa | Sinh |
Điểm chuẩn | 37,75 | 31,25 | 35,25 | 38,50 | 30,00 | 32,75 | 27,25 | 32,25 | 32,50 | 31,00 |
4. Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử* | Địa | Tiếng Anh | Toán | Tin* | Lí | Hóa | Sinh* |
Điểm chuẩn | 30,00 | 20,25 | 19,00 | 30,25 | 27,50 | 19.25 | 25,25 | 25,25 | 20,00 |