Phụ huynh và học sinh xem điểm thi tại Trường THPT Hai Bà Trưng.
Điểm chuẩn lớp 10 Thừa Thiên-Huế tăng từ 3-4 điểm
Riêng Trường THPT chuyên Quốc Học có điểm chuẩn cao nhất là thuộc 3 khối chuyên Anh, chuyên Sinh, chuyên Tin (cùng 35 điểm); tiếp đến là chuyên Nhật (34,65 điểm), chuyên Hóa (34 điểm), chuyên Văn (33,5 điểm), chuyên Lý (33,2 điểm), chuyên Pháp (32,5 điểm)… Tổng số học sinh được tuyển vào Trường THPT chuyên Quốc Học là 420 học sinh/420 chỉ tiêu.
Kỳ thi tuyển sinh THPT năm nay, Thừa Thiên-Huế có 8 trường tổ chức thi tuyển gồm Trường THPT Hai Bà Trưng, Nguyễn Huệ, Nguyễn Trường Tộ, Cao Thắng, Bùi Thị Xuân, Trường THPT chuyên Quốc Học (TP.Huế); hai trường khối huyện là THPT Phan Đăng Lưu, Thuận An (Phú Vang). Ở khối THPT có 5.332 thí sinh, trong đó có 2.512 suất vào các trường tốp đầu. Riêng Trường THPT chuyên Quốc Học có 1.008 thí sinh và có 420 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn từng trường cụ thể như sau:
A. Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của các trường THPT năm học 2016-2017
1. Xét trúng tuyển nguyện vọng 1:
TT | Trường | Điểm chuẩn | Số lượng |
1 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | 35,6 | 516 |
2 | Trường THPT Thuận An | 25,0 | 403 |
3 | Trường THPT Nguyễn Huệ |
| 585 |
Học sinh Tiếng Anh | 46,0 | 543 | |
Học sinh Tiếng Pháp | 44,4 | 21 | |
Học sinh Tiếng Nhật | 40,0 | 21 | |
4 | Trường THPT Hai Bà Trưng |
| 570 |
Học sinh Tiếng Anh | 48,3 | 550 | |
Học sinh Tiếng Nhật | 44,2 | 20 | |
5 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
| 312 |
Học sinh Tiếng Anh | 39,5 | 305 | |
Học sinh Tiếng Pháp | 33,0 | 07 | |
6 | Trường THPT Cao Thắng | 31,4 | 319 |
7 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | 25,5 | 319 |
Tổng cộng |
| 3.024 |
2. Xét trúng tuyển nguyện vọng 2:
TT | Trường | Điểm chuẩn | Số lượng |
1 | Trường THPT Thuận An Từ THPT Phan Đăng Lưu | 29,00 | 114 |
2 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
| 128 |
Từ THPT Hai Bà Trưng (Anh) | 40,5 | 86 | |
Từ THPT Nguyễn Huệ (Anh) | 40,3 | 36 | |
Từ THPT Nguyễn Huệ (Pháp) | 35,5 | 06 | |
3 | Trường THPT Cao Thắng |
| 100 |
Từ THPT Nguyễn Huệ | 39,5 | 14 | |
Từ THPT Hai Bà Trưng (Tiếng Anh) | 34,0 | 60 | |
Từ THPT Hai Bà Trưng (Tiếng Nhật) | 39,7 | 02 | |
Từ THPT Nguyễn Trường Tộ | 34,9 | 24 | |
4 | Trường THPT Bùi Thị Xuân |
| 233 |
| Từ THPT Nguyễn Huệ (Tiếng Anh) | 35,1 | 102 |
Từ THPT Hai Bà Trưng (Tiếng Anh) | 37,9 | 28 | |
Từ THPT Ng.Trường Tộ (Tiếng Anh) | 35,1 | 101 | |
Từ THPT Hai Bà Trưng (Tiếng Nhật) | 38,6 | 01 | |
Từ THPT Nguyễn Huệ (Tiếng Nhật) | 37,8 | 01 | |
Tổng cộng |
| 575 |
3. Tổng số thí sinh được trúng tuyển vào lớp 10:
STT | Đơn vị | Chỉ tiêu | Số học sinh trúng tuyển |
1 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 588 | 585 |
2 | Trường THPT Hai Bà Trưng | 588 | 570 |
3 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | 440 | 440 |
4 | Trường THPT Cao Thắng | 420 | 419 |
5 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | 546 | 552 |
6 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | 516 | 516 |
7 | Trường THPT Thuận An | 516 | 517 |
Tổng cộng | 3.614 | 3.599 |
B. Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của trường THPT Chuyên Quốc Học năm học 2016-2017