ĐHSP Hà Nội thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ, kỳ thi đợt 1 2018 - Ảnh 1

I. ĐIỀU KIỆN DỰ THI

1. Về văn bằng

Người dự thi cần thoả mãn một trong các điều kiện sau đây:

a) Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành đăng kí dự thi.

b) Có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự thi, đã hoàn thành chương trình học bổ sung kiến thức do Trường ĐHSP Hà Nội quy định (Xem quy định về việc bổ sung kiến thức trong mục: Đào tạo thạc sĩ/Văn bản - Quy định, trên website của Trường ĐHSP Hà Nội).

2. Về thâm niên công tác và đối tượng dự thi chuyên ngành Quản lí giáo dục

a) Người dự thi có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Quản lý giáo dục, Tâm lí học, Tâm lí học giáo dục, Giáo dục học được thi ngay.

b) Người dự thi có bằng tốt nghiệp đại học không thuộc mục 2.a phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực này, tại một trong các vị trí công tác sau: Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng các trường từ mầm non trở lên; Trưởng khoa, phó Trưởng khoa, tổ trưởng, tổ phó các trường Cao đẳng và Đại học; lãnh đạo và chuyên viên làm công tác quản lý giáo dục của tổ chức chính trị, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, Sở GD và ĐT, Phòng Giáo dục và Đào tạo, phòng/ ban đào tạo, giáo vụ của các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp hoặc cán bộ nguồn được quy hoạch ở các vị trí nói trên.

3. Chính sách ưu tiên

3.1. Đối tượng ưu tiên:

a) Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;

b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

c) Con liệt sĩ;                                                                   

d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;

e) Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

f) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.

3.2. Mức ưu tiên:

Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng vào kết quả thi mười điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) và cộng một điểm (thang điểm 10) cho môn cơ bản.

II. THỜI GIAN, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO

1. Thời gian: 02 năm (24 tháng).

2. Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung.

III. CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO

Chỉ tiêu đào tạo từng chuyên ngành (Xem phụ lục 1 kèm theo).

IV. MÔN THI TUYỂN

1. Người dự tuyển, thi 3 môn (thi viết):

- Môn ngoại ngữ (theo dạng thức trắc nghiệm): thời gian thi 120 phút.

- Môn cơ bản: thời gian thi 180 phút.

- Môn cơ sở: thời gian thi 180 phút.

Danh mục các môn thi tuyển cho từng chuyên ngành (Xem phụ lục 2 kèm theo).

(Chương trình các môn thi tuyển đính kèm thông báo tuyển sinh đăng tải trên website của Trường ĐHSP Hà Nội)

2. Các trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ: Thực hiện theo Quyết định số 2760b/QĐ-ĐHSPHN, ngày 18/5/2017 của Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội, về việc Quy định trình độ ngoại ngữ đầu vào và đầu ra đào tạo Sau đại học (xem mục Đào tạo thạc sĩ/Văn bản – Quy định, trên website của Trường ĐHSP Hà Nội).

V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI GỒM:

1. Đơn xin dự thi (theo mẫu).

2. Bản sao có công chứng: bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học.

3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền địa phương nơi thí sinh cư trú (đối với người chưa có việc làm).

4. Công văn cử đi dự thi của thủ trưởng cơ quan quản lý đối với những người đang làm việc tại các cơ quan hành chính sự nghiệp nhà nước.

5. Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ để học tập của một bệnh viện đa khoa.

6. Bản sao có công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động để chứng nhận thời gian công tác.

7. Giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có).

8. 4 ảnh 4x6, mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, chuyên ngành đăng ký dự thi.

9.  Ba phong bì có dán tem (định mức tem từ 3000 đồng trở lên/phong bì) và ghi rõ địa chỉ cần gửi đến cho thí sinh.

VI. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN

1Hồ sơ bán tại phòng 401, Nhà Hành chính Hiệu bộ từ 24/11/2017 đến 22/2/2018, lệ phí: 50.000đ/hồ sơ.

2. Thí sinh có nhu cầu ôn tập tạo nguồn hoặc thuộc diện phải học bổ sung kiến thức, đăng ký và nộp lệ phí tại Trường từ ngày 5/12/2017, kinh phí ôn tập: 3.000.000 đ/3 môn (Kinh phí đã nộp không trả lại). Bắt đầu ôn tập từ 15/01/2018. Thí sinh nộp tiền ôn tập tại phòng 306, ghi thẻ ôn tập tại phòng 402.

3. Thời gian nộp hồ sơ: trong giờ hành chính các ngày làm việc (không làm việc thứ 7, CN) từ 30/01/2018 đến hết ngày 9/02/2018 tại phòng 401, nhà Hành chính Hiệu bộ.

4. Mức thu phí:

- Đăng kí dự thi: 60.000 đ/thí sinh/hồ sơ

- Dự thi cao học: 360.000 đ/thí sinh/3 môn dự thi

(Trường chỉ nhận hồ sơ đã đầy đủ các mục theo quy định. Hồ sơ đã nộp không trả lại).

Địa chỉ liên hệPhòng Sau đại học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 136 đường Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội ; Tel:  024.37547823, bấm số máy lẻ 427, 221, 401.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội kính nhờ Quý cơ quan thông báo rộng rãi “Thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ khóa 28” này đến cán bộ, công chức thuộc cơ quan mình. 

ĐHSP Hà Nội thông báo tuyển sinh trình độ thạc sĩ, kỳ thi đợt 1 2018 - Ảnh 2

DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỢT 1 NĂM 2018(1025)      

TT

Ngành

Chuyên ngành

Dự kiến chỉ tiêu

  1.  

Toán

Toán giải tích

30

2.

Đại số và lý thuyết số

10

3.

Hình học và tôpô

15

4.

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

10

5.

Lý luận và PPDH bộ môn Toán

12

6.

Toán ứng dụng

10

7.

Công nghệ thông tin

Khoa học máy tính

15

8.

Hệ thống thông tin

10

9.

Lý luận và PPDH bộ môn Tin học

15

10.

Vật lý

Vật lí lý thuyết và vật lí toán

15

11.

Vật lí chất rắn

15

12.

Lý luận và PPDH bộ môn vật lí

15

13.

Hoá học

Hoá vô cơ

12

14.

Hoá hữu cơ

12

15.

Hoá phân tích

10

16.

Hoá lý thuyết và hoá lý

12

17.

Lý luận và PPDH bộ môn Hoá

38

18.

Hoá môi trường

10

19.

Sinh học

Động vật học

15

20.

Sinh học thực nghiệm

40

21.

Vi sinh vật học

12

22.

Sinh thái học

15

23.

Di truyền học

10

24.

Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học

10

25.

Thực vật học

10

26.

Sư phạm kỹ thuật

Lý luận và PPDH bộ môn KTCN

30

27.

Địa lý

Địa lý tự nhiên

10

28.

Địa lý học

20

29.

Lý luận và PPDH bộ môn Địa lý

10

30.

Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý

10

31.

Ngữ văn

Ngôn ngữ học

10

32.

Văn học nước ngoài

15

33.

Lý luận văn học

15

34.

Văn học Việt Nam

20

35.

Văn học dân gian

15

36.

Hán Nôm

10

37.

Lý luận và PPDH bộ môn Văn và tiếng Việt

15

38.

Lịch sử

Lịch sử thế giới

16

39.

Lịch sử Việt Nam

15

40.

Lý luận và PPDH bộ môn Lịch sử

10

41.

Tâm lí giáo dục

Tâm lí học

10

42.

Giáo dục học

10

43.

Giáo dục và phát triển cộng đồng

20

44.

Quản lý giáo dục

Quản lý giáo dục

100

45.

Giáo dục chính trị

Lý luận và PPGD giáo dục chính trị

15

46.

Triết học

Triết học

30

47.

Giáo dục mầm non

Giáo dục mầm non

30

48.

Giáo dục tiểu học

Giáo dục tiểu học

25

49.

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất

25

50.

Giáo dục đặc biệt

Giáo dục đặc biệt

15

51.

Việt Nam học

Việt Nam học

24

52.

Công tác xã  hội

Công tác xã  hội

15

53.

Khoa Tiếng Anh

Lý luận và PP dạy học bộ môn Tiếng Anh

20

54.

Khoa Nghệ thuật

Lý luận và PP dạy học bộ môn Mĩ thuật

20

 

DANH MỤC CÁC MÔN THI TUYỂN CAO HỌC NĂM 2018

CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

STT

Ngành

Môn thi

Cơ bản

Cơ sở

Ngoại ngữ

  1.  

Toán

Đại số

Giải tích

Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) theo dạng thức trắc nghiệm.

2.

Vật lí

Toán cho vật lí

Cơ sở vật lý

3.

Hoá học

Cơ sở lý thuyết hoá

Cơ sở hoá học vô cơ - hữu cơ

4.

Sinh học

Toán cao cấp và thống kê sinh học

Sinh học cơ sở

5.

Địa lí

Địa lí tự nhiên

Địa lí kinh tế - xã hội

6.

Sư phạm kỹ thuật

Kỹ thuật điện tử

Lí luận dạy học kĩ thuật

7.

Ngữ văn

Văn học Việt Nam

Tiếng Việt

8.

Lịch sử

Lịch sử thế giới

Lịch sử Việt Nam

9.

Tâm lý học

Triết học

Tâm lý học phát triển

10.

Giáo dục học

Triết học

Tâm lý học đại cương

11.

GD và phát triển cộng đồng

Giáo dục học đại cương

Tâm lý học đại cương

12.

Giáo dục tiểu học

Giáo dục học tiểu học

PPDH Toán-Tiếng việt ở tiểu học

13.

Giáo dục mầm non

Triết học

Lý luận giáo dục mầm non

14.

Quản lý giáo dục

Cơ sở giáo dục học của quản lí giáo dục

Khoa học quản lí & QLGD đại cương

15.

LL và PPGD giáo dục chính trị

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

PPDH Giáo dục chính trị

16.

Triết học

Triết học

Lịch sử triết học

17.

Khoa học máy tính

Tin học cơ bản

Toán rời rạc

18

Hệ thống thông tin

Toán rời rạc

19.

Lý luận và PPDH bộ môn Tin

Phương pháp GD tin

20.

Giáo dục thể chất

Tâm lý học thể chất

Lý luận và phương pháp GDTC

21.

Giáo dục đặc biệt

Giáo dục hòa nhập

Tâm lý học phát triển

22.

Việt Nam học

Văn học Việt Nam

Văn hóa Việt Nam

23.

Công tác xã hội

Hành vi con người và môi trường xã hội

Công tác xã hội tổng hợp

 

24.

Khoa Tiếng Anh

Phương pháp dạy học tiếng Anh

Kỹ năng thực hành tiếng Anh

 

25.

Khoa Mĩ thuật

Hình họa

Kiến thức và phương pháp dạy học Mĩ thuật

 

Xem chi tiết tại đây

Theo Đại học Sư phạm Hà Nội