Thí sinh đăng ký dự thi THPT quốc gia năm nay.
ĐH Nông lâm TP.HCM xét tuyển theo cơ chế nhóm
Đáng lưu ý, năm nay thí sinh xét tuyển vào trường được đăng ký nguyện vọng theo cơ chế nhóm trường. Trường có mã trường riêng cho từng cơ sở đào tạo gồm: cơ sở chính tại TP.HCM (mã trường NLS), phân hiệu tại Gia Lai (mã trường NLG) và Ninh Thuận (mã trường NKN). Khi đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh có thể chọn 2 nguyện vọng trong cùng cơ sở hoặc 2 nguyện vọng tại các cơ sở khác nhau. Trong đó, các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên theo đúng quy chế.
Thông tin từng ngành cụ thể như bảng sau:
STT | Ký hiệu trường | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
NLS
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
| 5.200 | ||
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713 Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: [email protected] | ||||||
NLS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM | |||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) | 4.500 | |||||
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 80 | ||
2 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 160 | ||
3 | Kinh tế | D310101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 170 | ||
4 | Bản đồ học | D310501 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 80 | ||
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 180 | ||
6 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 120 | ||
7 | Công nghệ sinh học | D420201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 130 | ||
8 | Khoa học môi trường | D440301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 80 | ||
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 240 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 100 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 50 | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 50 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 50 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 150 | ||
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 50 | ||
16 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 90 | ||
17 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 250 | ||
18 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 80 | ||
19 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 180 | ||
20 | Chăn nuôi | D620105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 150 | ||
21 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 140 | ||
22 | Bảo vệ thực vật | D620112 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 90 | ||
23 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 160 | ||
24 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 60 | ||
25 | Phát triển nông thôn | D620116 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 60 | ||
26 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 240 | ||
27 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 180 | ||
28 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 160 | ||
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 160 | ||
30 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 320 | ||
Chương trình tiên tiến | 100 | |||||
1 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
2 | Thú y | D640101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 | ||
NLG
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI | 350 | ||||
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665 | ||||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||
1 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 50 | ||
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
4 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 50 | ||
NLN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN | 350 | ||||
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579 | ||||||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 50 | ||
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
4 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 50 | ||
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 50 |
Theo Thanh niên, nguồn: http://thanhnien.vn/giao-duc/dh-nong-lam-tphcm-xet-tuyen-theo-co-che-nhom-727095.html